ĐỀ THI QUỐC GIA 2017 file W
Chia sẻ bởi Phạm Huy Lộc |
Ngày 26/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI QUỐC GIA 2017 file W thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Mã đề thi 323 XONG 1
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
B. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
C. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
Câu 43. Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Thuốc lá.
Câu 44. Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là
A. Bắc - nam.B. Tây bắc - đông nam.C. Tây nam - đông bắc. D. Tây - đông.
Câu 45. Căn cứ vào Atỉat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Đồng Nai.
Câu 47. Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm?
A. XI. B. VIII. C IX. D. X.
Câu 48. Vùng giàu tài nguyên khoáng sàn bậc nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 49. Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bẳc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 50. Cơ cấu sàn xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến,
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng vói đặc điểm dân tộc của nước ta?
A. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
B. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
C. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất ừong tổng số dân.
D. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
Câu 53. Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 54. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trẽn đất liền?
A. Nội thủy. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Thềm lục địa. D. Lãnh hải.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: mm)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà Nội
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5
230,9
288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4
Huế
161,3
62,6
47,1
51,6
82,1
116,7
95,3
104,0
473,4
795,6
580,6
297,4
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lỉ 12 Nâng cao, NXB Giảo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
B. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
C. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
Câu 43. Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Thuốc lá.
Câu 44. Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là
A. Bắc - nam.B. Tây bắc - đông nam.C. Tây nam - đông bắc. D. Tây - đông.
Câu 45. Căn cứ vào Atỉat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Đồng Nai.
Câu 47. Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm?
A. XI. B. VIII. C IX. D. X.
Câu 48. Vùng giàu tài nguyên khoáng sàn bậc nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 49. Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bẳc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 50. Cơ cấu sàn xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến,
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng vói đặc điểm dân tộc của nước ta?
A. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
B. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
C. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất ừong tổng số dân.
D. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
Câu 53. Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 54. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trẽn đất liền?
A. Nội thủy. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Thềm lục địa. D. Lãnh hải.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: mm)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà Nội
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5
230,9
288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4
Huế
161,3
62,6
47,1
51,6
82,1
116,7
95,3
104,0
473,4
795,6
580,6
297,4
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lỉ 12 Nâng cao, NXB Giảo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huy Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)