Đề thi phần BSL, biểu đồ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quyên |
Ngày 26/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Đề thi phần BSL, biểu đồ thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
(Đề gồm có 06 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP HỌC ÔN
HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………….SBD: ………… Phòng thi: ………………
Bảng số liệu 1
SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA
NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
Năm
Số lao động đang làm việc (triệu người)
Cơ cấu (%)
Nông – Lâm – Ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
2005
42,8
57,3
18,2
24,5
2014
52,7
46,3
21,3
32,4
Căn cứ vào bảng số liệu 1 để trả lời các câu hỏi từ số 1 đến số 3
Câu 1: Để thể hiện quy mô, cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế, dạng biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng nông – lâm – ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng nông – lâm – ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng.
Câu 3: Quy mô số lao động đang làm việc năm 2014 gấp
A. 1,4 lần năm 2005. B. 1,3 lần năm 2005.
C. 1,2 lần năm 2005. D. 1,1 lần năm 2005.
Câu 4: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
Bảng số liệu 2
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1954
1960
1965
1970
1976
1979
1989
1999
2009
2014
Dân số
(triệu người)
23,8
30,2
34,9
41,1
49,2
52,7
64,4
76,3
86,0
90,7
Tỉ lệ gia tăng dân số
(%)
1,10
3,93
2,93
3,94
3,00
2,16
2,1
1,51
1,06
1,08
Căn cứ vào bảng số liệu 2 để trả lời các câu hỏi từ số 5 đến số 8
Câu 5: Để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp cột - đường.
Câu 6: Giai đoạn 1954 – 2014, trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng thêm
A. 1,48 triệu người. B. 1,32 triệu người.
C. 1,12 triệu người. D. 1,08 triệu người.
Câu 7: Về tốc độ tăng trưởng, nếu lấy năm 1954 = 100%, dân số nước ta năm 2009 so với năm 1954 là
A. 361,3% B. 372,1 % C. 385% D. 391,4%
Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số nước ta liên tục tăng, năm 2014 gấp 4 lần năm 1954
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)