ĐỀ THI NV 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hải | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI NV 6 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Thanh Cao
Đề kiểm tra học kì I Năm học 2006 - 2007
Môn thi: Văn học lớp: 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)


I) Phần trắc nghiệm: (4điểm, 8 câu mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Chiến thắng của em bé trong truyện “Em bé thông minh”:
A. Không được thần linh giúp đỡ
B. Thần linh giúp đỡ bằng cách mách bảo hoàn toàn
C. Thần linh giúp đỡ một phần
D. Thần linh giúp đỡ nhưng em bé không nhận thấy
Câu 2: Vì sao bà mẹ Mạnh Tử trong văn bản “Mẹ hiền dạy con” lại vui lòng cho con ở cạnh trường học?
A. Thấy con học nhiều quá C. Thấy trẻ đua nhau học tập lễ phép
B. Muốn con được đi học gần trường D. Thấy nơi ở rộng rãi, đẹp đẽ
Câu 3: Trong 4 cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy C. Từ phức và từ láy
B. Từ phức và từ ghép D. Từ phức và từ đơn
Câu 4: Dòng nào sau đây có từ viết chưa đúng chính tả?
A. Con chẫu chuộc C. Thắt lưng buộc bụng
B. Thẳng đuồn đuột D. Buộc miệng nói ra
Câu 5: Ta khẳng định câu ca dao sau đây là một văn bản:
“Gió mùa thu mẹ ru con ngủ
Năm canh chầy thức đủ năm canh”
A. Vì có hình thức câu chữ rõ ràng.
B. Vì có nội dung thông báo hoàn chỉnh.
C. Vì có hình thức và nội dung thông báo hoàn chỉnh.
D. Vì được in trong sách.
Câu 6: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ:
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
Câu 7: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
A. Tươi tốt. C. Vất vả
B. Làm lụng D. Chăm chỉ
Câu 8: Phần thân bài của bài văn tự sự có chức năng gì?
A. Giới thiệu chung về nhân vật và sự việc
B. Kể diễn biến của sự việc
C. Kể kết cục của sự việc
D. Nêu ý nghĩa bài học.
II) Phần tự luận (6 điểm)
Em hãy kể tóm tắt truyện “Thánh Gióng” theo sách ngữ văn 6 tập I.
---------------Hết--------------

Đáp án và biểu điểm
(Văn 6 )
I) Phần trắc nghiệm (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm )
1. A 2. C 3. A 4. D
5. C 6. D 7. A 8. B
II) Phần tự luận: (6 điểm)
- HS làm theo đúng thể loại tự sự (1 điểm)
- HS tóm tắt được nội dung của văn bản (diễn biến, cốt truyện, nhân vật...) (4 điểm)
- Bài viết có bố cục ba phần rõ ràng, văn viết biểu cảm, không sai lỗi dùng từ, đặt câu (1 điểm)
- Đạt được tốt tất cả các yêu cầu trên cho tối đa (6 điểm)
- Lạc đề, lạc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)