ĐỀ THI NGỮ VĂN HỌC KY II
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Siêm |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI NGỮ VĂN HỌC KY II thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: ............................................
Lớp: ........... SBD: .........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2013-2014
Môn : Ngữ Văn 8
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí giám thị
Mã phách
GT1:
GT2:
......(.........................................................................................................................
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
Số tờ:......
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Văn bản: “ Thuế máu” của tác giả nào ?
A. Tố Hữu B. Tế Hanh C. Nguyễn Ái Quốc D. Thế Lữ
Câu 2. Các tác phẩm nào thuộc thể thơ trữ tình ?
A. Nhớ rừng, Khi con tu hú, Ngắm trăng. B. Thuế máu, Nước Đại Việt ta.
C. Bàn luận về phép học, Đi bộ ngao du. D. Hịch tướng sĩ, Chiếu dời đô
Câu 3. Nội dung chính của bài thơ “Ngắm trăng” là gì ?
Thể hiện một tâm hồn nghệ sĩ
Thể hiện một nhân cách của một chiến sĩ cách mạng vĩ đại
Thể hiện một tình cảm yêu thiên nhiên
D- Thể hiện tâm hồn của người nghệ sĩ và bản lĩnh của người chiến sĩ cách mạng.
Câu 4. Hai câu thơ: “ Nhân hướng song tiền khán minh nguyệt – Nguyệt tòng song khích khán thi gia” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
A. Ẩn dụ B. So sánh C. Nhân hóa D. Hoán dụ
Câu 5. Điểm giống nhau về nội dung của ba văn bản : “Chiếu dời đô, Hịch tướng sĩ và Nước Đại Việt ta” là gì ?
A. Khát vọng xây dựng đất nước vững bền B. Tinh thần yêu nước nồng nàn
C. Tự hào về độc lập dân tộc D. Lòng căm thù giặc sâu sắc
Câu 6. Nội dung chủ yếu của bài thơ “Đi đường” là gì ?
A. Từ việc đi đường núi gợi ra chân lí về đường đời.
B. Miêu tả cảnh vật núi non hùng vĩ, trập trùng trên đường đi.
C. Nói về việc đi đường vất vả, phải trèo đèo, vượt núi gian nan.
D. Diễn tả niềm vui khi lên đỉnh cao chót vót, nhìn bao quát muôn trùng nước non
Câu 7. Dòng nào dưới đây nêu đúng nhất về nội dung chủ yếu văn bản “Thuế máu”?
A. Vạch trần thủ đoạn của chính quyền thực dân đã biến người dân nghèo khổ ở các xứ thuộc địa thành vật hi sinh để phục vụ cho lợi ích của chúng trong các cuộc chiến tranh tàn khốc.
B. Tố cáo chính sách thuế khoá hà khắc của thực dân trong khi cai trị các nước thuộc địa.
C. Nói lên nỗi khổ của những người bị bắt đi lính cũng như nỗi bất công mà họ phải gánh chịu khi chiến tranh kết thúc.
D. Thể hiện tinh thần phản đối chiến tranh, yêu chuộng hoà bình, chia sẻ những đau thương mất mát của người dân thuộc địa trong chiến tranh.
Câu 8. Chức năng chính của câu nghi vấn?
A. Dùng để miêu tả B. Dùng để cầu khiến
C. Dùng để bộc lộ tình cảm D. Dùng để hỏi
Câu 9. Câu : “Người ta đua nhau lối học hình thức cầu danh lợi, không còn biết đến tam cương, ngũ thường.” Là kiểu câu gì ?
A. Câu khẳng định B. Câu phủ định C. Câu nghi vấn D. Câu cầu khiến
Câu 10. Với câu “ Lúc bấy giờ, ta cùng các ngươi sẽ bị bắt, đau xót biết chừng nào ! ” người nói đã thực hiện hành động nói nào ?
A. Hành động trình bày. B. Hành động hỏi .
C. Hành động bộc lộ cảm xúc. D. Hành động điều khiển.
Câu 11. Xác định hành động nói trong câu “ Này, có đi không thì bảo?”
A. kể B. tả C. đe dọa D. nêu ý kiến
Câu 12. Từ nào dưới đây là từ địa phương?
A. U B. Vợ C. Anh D. Chị
II . TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Chép thuộc lòng bài thơ ‘Tức cảnh Pác Bó” của Chủ tịch Hồ Chí Minh ( 1 điểm)
Câu 2: Văn bản Nước Đại Việt ta của Nguyễn Trãi tràn
Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: ............................................
Lớp: ........... SBD: .........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2013-2014
Môn : Ngữ Văn 8
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí giám thị
Mã phách
GT1:
GT2:
......(.........................................................................................................................
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
Số tờ:......
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Văn bản: “ Thuế máu” của tác giả nào ?
A. Tố Hữu B. Tế Hanh C. Nguyễn Ái Quốc D. Thế Lữ
Câu 2. Các tác phẩm nào thuộc thể thơ trữ tình ?
A. Nhớ rừng, Khi con tu hú, Ngắm trăng. B. Thuế máu, Nước Đại Việt ta.
C. Bàn luận về phép học, Đi bộ ngao du. D. Hịch tướng sĩ, Chiếu dời đô
Câu 3. Nội dung chính của bài thơ “Ngắm trăng” là gì ?
Thể hiện một tâm hồn nghệ sĩ
Thể hiện một nhân cách của một chiến sĩ cách mạng vĩ đại
Thể hiện một tình cảm yêu thiên nhiên
D- Thể hiện tâm hồn của người nghệ sĩ và bản lĩnh của người chiến sĩ cách mạng.
Câu 4. Hai câu thơ: “ Nhân hướng song tiền khán minh nguyệt – Nguyệt tòng song khích khán thi gia” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
A. Ẩn dụ B. So sánh C. Nhân hóa D. Hoán dụ
Câu 5. Điểm giống nhau về nội dung của ba văn bản : “Chiếu dời đô, Hịch tướng sĩ và Nước Đại Việt ta” là gì ?
A. Khát vọng xây dựng đất nước vững bền B. Tinh thần yêu nước nồng nàn
C. Tự hào về độc lập dân tộc D. Lòng căm thù giặc sâu sắc
Câu 6. Nội dung chủ yếu của bài thơ “Đi đường” là gì ?
A. Từ việc đi đường núi gợi ra chân lí về đường đời.
B. Miêu tả cảnh vật núi non hùng vĩ, trập trùng trên đường đi.
C. Nói về việc đi đường vất vả, phải trèo đèo, vượt núi gian nan.
D. Diễn tả niềm vui khi lên đỉnh cao chót vót, nhìn bao quát muôn trùng nước non
Câu 7. Dòng nào dưới đây nêu đúng nhất về nội dung chủ yếu văn bản “Thuế máu”?
A. Vạch trần thủ đoạn của chính quyền thực dân đã biến người dân nghèo khổ ở các xứ thuộc địa thành vật hi sinh để phục vụ cho lợi ích của chúng trong các cuộc chiến tranh tàn khốc.
B. Tố cáo chính sách thuế khoá hà khắc của thực dân trong khi cai trị các nước thuộc địa.
C. Nói lên nỗi khổ của những người bị bắt đi lính cũng như nỗi bất công mà họ phải gánh chịu khi chiến tranh kết thúc.
D. Thể hiện tinh thần phản đối chiến tranh, yêu chuộng hoà bình, chia sẻ những đau thương mất mát của người dân thuộc địa trong chiến tranh.
Câu 8. Chức năng chính của câu nghi vấn?
A. Dùng để miêu tả B. Dùng để cầu khiến
C. Dùng để bộc lộ tình cảm D. Dùng để hỏi
Câu 9. Câu : “Người ta đua nhau lối học hình thức cầu danh lợi, không còn biết đến tam cương, ngũ thường.” Là kiểu câu gì ?
A. Câu khẳng định B. Câu phủ định C. Câu nghi vấn D. Câu cầu khiến
Câu 10. Với câu “ Lúc bấy giờ, ta cùng các ngươi sẽ bị bắt, đau xót biết chừng nào ! ” người nói đã thực hiện hành động nói nào ?
A. Hành động trình bày. B. Hành động hỏi .
C. Hành động bộc lộ cảm xúc. D. Hành động điều khiển.
Câu 11. Xác định hành động nói trong câu “ Này, có đi không thì bảo?”
A. kể B. tả C. đe dọa D. nêu ý kiến
Câu 12. Từ nào dưới đây là từ địa phương?
A. U B. Vợ C. Anh D. Chị
II . TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Chép thuộc lòng bài thơ ‘Tức cảnh Pác Bó” của Chủ tịch Hồ Chí Minh ( 1 điểm)
Câu 2: Văn bản Nước Đại Việt ta của Nguyễn Trãi tràn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Siêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)