De thi Ngu van 6 hoc kì 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Loát |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de thi Ngu van 6 hoc kì 2 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH
ĐỀ THI HỌC KỲ II - NH: 2015 - 2016
Môn: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1.1.Kiến thức: Đánh giá được mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng, các nội dung cơ bản của 3 phần Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn môn Ngữ văn 6 ở HKII.
1.2.Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học một cách tổng hợp, toàn diện theo nội dung, cách thức kiểm tra viết, rèn luyện kĩ năng tổng hợp, thực hành.
1.3.Thái độ: Nâng cao ý thức tự giác, nghiêm túc trong học tập, trong quá trình làm bài kiểm tra; bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, gia đình và cuộc sống.
II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Tự luận
- Cách thức kiểm tra: Học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong 90 phút.
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Đọc hiểu văn bản.
-Nhớ tên tác giả, tác phẩm của văn bản đã học.
-Nhận biết được nội dung đoạn trích, kiểu câu, xác định biện pháp tu từ, thành phần chính của một số câu trong đoạn trích.
-Hiểu ý nghĩa của đoạn trích trong văn bản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
3
30%
1
1
10%
4
4
40%
2.Tạo lập văn bản.
- Hiểu và xác định được kiểu văn bản miêu tả.
.
- Vận dụng kiến thức đã học tạo lập văn bản miêu tả, có bố cục ba phần rõ ràng
- Nội dung đúng yêu cầu của đề, không sai lỗi chính tả, ngữ pháp, lỗi dùng từ, đặt câu.
- Biết lồng ghép các yếu tố tưởng tượng, so sánh, nhận xét vào trong bài văn miêu tả, có sự sáng tạo.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
20%
3
30 %
1
10 %
1
6
60 %
Số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
30 %
3
30 %
3
30 %
1
10 %
5
10
100 %
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH
ĐỀ THI HỌC KỲ II - NH: 2015 - 2016
Môn: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
I/ ĐỌC - HIỂU: (4 điểm)
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
“…Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh , giữ đồng lúa chín. Tre hy sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!”
Câu 1: Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Tác giả là ai? (1,0 điểm)
Câu 2: Đoạn văn thể hiện nội dung gì? (1,0 điểm)
Câu 3: Đoạn văn trên tác giả sử dụng phép tu từ gì? (1,0 điểm)
Câu 4: Xác định thành phần chính của câu: “Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh , giữ đồng lúa chín.’’ (1.0 điểm)
II/ TẬP LÀM VĂN: (6 điểm)
Miêu tả hình ảnh người thân chăm sóc khi em ốm.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II - NH: 2015 - 2016
Môn: Ngữ văn 6
I/ ĐỌC - HIỂU: (4 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
- Mức đạt tối đa: (1 điểm)
+ Đoạn văn được trích trong văn bản “Cây tre Việt Nam”. (0.5 điểm)
+ Tác giả:Thép Mới. (0.5 điểm)
- Mức chưa đạt tối đa: (0.5 điểm)
+ Chỉ đạt một trong hai ý trên.
- Mức không đạt: (0 điểm)
+ Trả lời sai hoặc không trả lời.
Câu 2: (1.0 điểm)
- Mức đạt tối đa
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH
ĐỀ THI HỌC KỲ II - NH: 2015 - 2016
Môn: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1.1.Kiến thức: Đánh giá được mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng, các nội dung cơ bản của 3 phần Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn môn Ngữ văn 6 ở HKII.
1.2.Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học một cách tổng hợp, toàn diện theo nội dung, cách thức kiểm tra viết, rèn luyện kĩ năng tổng hợp, thực hành.
1.3.Thái độ: Nâng cao ý thức tự giác, nghiêm túc trong học tập, trong quá trình làm bài kiểm tra; bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, gia đình và cuộc sống.
II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Tự luận
- Cách thức kiểm tra: Học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong 90 phút.
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Đọc hiểu văn bản.
-Nhớ tên tác giả, tác phẩm của văn bản đã học.
-Nhận biết được nội dung đoạn trích, kiểu câu, xác định biện pháp tu từ, thành phần chính của một số câu trong đoạn trích.
-Hiểu ý nghĩa của đoạn trích trong văn bản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
3
30%
1
1
10%
4
4
40%
2.Tạo lập văn bản.
- Hiểu và xác định được kiểu văn bản miêu tả.
.
- Vận dụng kiến thức đã học tạo lập văn bản miêu tả, có bố cục ba phần rõ ràng
- Nội dung đúng yêu cầu của đề, không sai lỗi chính tả, ngữ pháp, lỗi dùng từ, đặt câu.
- Biết lồng ghép các yếu tố tưởng tượng, so sánh, nhận xét vào trong bài văn miêu tả, có sự sáng tạo.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
20%
3
30 %
1
10 %
1
6
60 %
Số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
30 %
3
30 %
3
30 %
1
10 %
5
10
100 %
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH
ĐỀ THI HỌC KỲ II - NH: 2015 - 2016
Môn: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
I/ ĐỌC - HIỂU: (4 điểm)
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
“…Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh , giữ đồng lúa chín. Tre hy sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!”
Câu 1: Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Tác giả là ai? (1,0 điểm)
Câu 2: Đoạn văn thể hiện nội dung gì? (1,0 điểm)
Câu 3: Đoạn văn trên tác giả sử dụng phép tu từ gì? (1,0 điểm)
Câu 4: Xác định thành phần chính của câu: “Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh , giữ đồng lúa chín.’’ (1.0 điểm)
II/ TẬP LÀM VĂN: (6 điểm)
Miêu tả hình ảnh người thân chăm sóc khi em ốm.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II - NH: 2015 - 2016
Môn: Ngữ văn 6
I/ ĐỌC - HIỂU: (4 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
- Mức đạt tối đa: (1 điểm)
+ Đoạn văn được trích trong văn bản “Cây tre Việt Nam”. (0.5 điểm)
+ Tác giả:Thép Mới. (0.5 điểm)
- Mức chưa đạt tối đa: (0.5 điểm)
+ Chỉ đạt một trong hai ý trên.
- Mức không đạt: (0 điểm)
+ Trả lời sai hoặc không trả lời.
Câu 2: (1.0 điểm)
- Mức đạt tối đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loát
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)