Dề thi nghe dien pho thong

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc | Ngày 25/04/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: dề thi nghe dien pho thong thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

Một số câu hỏi trắc nghiệm
câu 1: Khi nối đất bảo vệ thì điện trở dây nối đất
a. lớn hơn hay nhỏ không quan trọng. b. càng lớn càng tốt
c. càng nhỏ càng tốt. d. lớn hơn 20 kΩ.
câu 2: Khi đo kiểm tra mạch, vị trí kim đồng hồ chỉ giá trị R = 0 chứng tỏ mạch điện
a. bị hở mạch b. bị ngắn mạch. c. bị chập 1 bộ phận trong mạch. d. bình thường.
câu 3: Tổng công suất của các đồ dùng điện là 2402 W; điện áp định mức là 220 V; hệ số yêu cầu là 1 thì cường độ dòng điện sử dụng là
a. 17 A. b. 18 A c. 15 A. d. 10,9 A.
câu 4: Vôn kế thang đo 300 V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là
a. 3,5 V b. 2 V. c. 1,5 V. d. 4,5 V.
câu 5: Hiệu suất phát quang của bóng đèn compact huỳnh quang 220 V là 70 lm/W. Nếu công suất định mức là 20 W thì quang thông định mức của bóng đèn là
a. 4400 lm. b. 15400 lm. c.100 lm. d. 1400 lm.
câu 6: Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ là động cơ có tốc độ quay của phần quay
a. Không phụ thuộc vào tốc độ quay của phần quay b. lơn hơn tốc độ quay của từ trường.
c. bằng tốc độ quay của từ trường d. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
câu 7: Khi tình toán thiết kế tiết diện của dây dẫn điện được chọn theo
a. điện áp của lưới điện. b. điều kiện lắp đặt.
c. cường độ dòng điện sử dụng d. môi trường lắp đặt.
câu 8: Lumem( viết tắt là lm) là đơn vị đo của
a. độ rọi. b. độ chói. c. cường độ ánh sáng. d. quang thông.
câu 9: xác định công thức khi tính diện tích hữu ích trụ thép của máy biến áp
a. Shi =  b. Shi =  c. Shi =  d. Shi = 
câu 10: Biết diện tích phòng học là 40 m2; độ rọi là 300 lx; hệ số dự trữ là 1,3; hệ số sửdụng là 0,46 thì quang thông tông là
a. 33913 lm. b. 33940 lm. c. 33950 lm. d. 33920 lm.
câu 11: lõi thép máy biến áp được ghép từ các lá thép mỏng vì
a. dễ lồng vào cuộn dây. b. tiết kiệm vật liệu.
c. giảm tổn hao năng lượng ( do dòng phu-cô). d. giảm tiếng ồn.
câu 12: Động cớ không đồng bbộ một pha có cấu tạo gồm hai bộ phận chính là
a. stato và roto. b. stato và dây quấn.
c. dây quán chính và dây quấn phụ. d. roto lồng sóc và rôt dây quấn.
Câu 13: Trong tính toán thiết kế chiếu sáng người ta thường tính theo
a. công suất của đèn. b. độ chói. c. độ rọi. d. cường độ dòng điện.
câu 14: Máy biến áp có cấu tạo gồm những bộ phận chính là
a. lõi thép, võ máy, rơle nhiệt. b. lõi thép, dây quấn, vôn kế.
c. lõi thép, dây quấn, vỏ máy. d. dây quấn, vật liệu cách điện, điện Ampe kế.
câu 15: Để dảo chiều quay động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha co dây quán phụ người ta đảo đầu nối của
a. dây quấn phụ. b. tụ điện c. dây quấn chính. d. dây quán chính hoặc dây quán phụ.
câu 16: Khi nối cuộn sơ cấp cuae máy biến áp với nguồn điện một chiều thhì máy sẽ
a. không có hiện tượng gì xẩy ra. b. phát nóng và cháy vì dòng điện sơ cấp tăng cao.
c. hoạt động bình thường nhưng nóng. d. phát nóng và cháy vì dòng điện thứ cấp rất lớn.
câu 17: là kí hiệu dụng cụ đo kiểu
a. điện động b. điện từ. c. cảm ứng. d. từ điện.
câu 18: Cho máy biến áp biết: U1 = 300 V; U2 = 150 V; N2 = 500 vòng ; thì N1 bằng
a. 1000 vòng b. 1200 vòng. c. 1100 vòng. d. 1500 vòng.
câu 19: Dây quấn sơ cấp của máy biến áp là
a. dây quấn có tiết diện lớn. b. dây quán có tiết diện nhỏ.
c. dây quấn nối với phụ tải. d. dây quấn nối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)