ĐỀ THI MTBT- TPHCM 2006-2007
Chia sẻ bởi Đào Thị Nhung |
Ngày 16/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI MTBT- TPHCM 2006-2007 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục – Đào tạo TP. Hồ Chí Minh
Đề thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS năm học 2006-2007.
Ngày thi : 22 / 10 /2006 . Thời gian làm bài : 60 phút
Bài 1 : Phân tích số 9977069781 ra thừa số nguyên tố.
Bài 2: Tìm các chữ số a và b biết số b a6 693430 chia hết cho 2006.
Bài 3: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để tổng n 3 10 là một số chính phương.
Bài 4: Cho đa thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d. Tìm a, b, c, d biết f(-2) = -7; f(5) = 238; f(6) = 417;
f(9) = 1434
Bài 5: Tìm số tự nhiên abcd biết 3 ( ) abcd bd
Bài 6: Tính giá trị gần đúng (chính xác đến 5 chữ số thập phân) biểu thức sau :
2 2 2 2 1 2 3 19 3 5 7 ... 39
2 3 4 20
A
Bài 7: Cho ABC vuông tại A có AB = 5,00; AC = 7,00. Tính gần đúng (chính xác đến 2 chữ số
thập phân) độ dài các đường phân giác trong BD, CE của tam giác ABC.
Bài 8: Cho 4 điểm A, B, C, I sao cho I thuộc miền trong tam giác ABC và IA=3,00; IB=2,00;
IC=5,00; AB=4,00, AC=6,00.
a/ Tính gần đúng (chính xác đến 3 chữ số thập phân) khoảng cách IH từ I
đến AB.
b/ Tính gần đúng (độ, phút,giây) số đo BAC.
c/ Tính gần đúng (chính xác đến 3 chữ số thập phân) diện tích tam giác ABC.
d/ Tính gần đúng (chính xác đến 3 chữ số thập phân) độ dài cạnh BC.
HẾT
Số phách:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Số phách:
Họ và tên thí sinh : Ngày và nơi sinh:
Trường THCS : Quận, Huyện:
a= , b=
a= , b = , c = , d =
n =
A
BD CE
IH
BAC
S
BC
Đề thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS năm học 2006-2007.
Ngày thi : 22 / 10 /2006 . Thời gian làm bài : 60 phút
Bài 1 : Phân tích số 9977069781 ra thừa số nguyên tố.
Bài 2: Tìm các chữ số a và b biết số b a6 693430 chia hết cho 2006.
Bài 3: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để tổng n 3 10 là một số chính phương.
Bài 4: Cho đa thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d. Tìm a, b, c, d biết f(-2) = -7; f(5) = 238; f(6) = 417;
f(9) = 1434
Bài 5: Tìm số tự nhiên abcd biết 3 ( ) abcd bd
Bài 6: Tính giá trị gần đúng (chính xác đến 5 chữ số thập phân) biểu thức sau :
2 2 2 2 1 2 3 19 3 5 7 ... 39
2 3 4 20
A
Bài 7: Cho ABC vuông tại A có AB = 5,00; AC = 7,00. Tính gần đúng (chính xác đến 2 chữ số
thập phân) độ dài các đường phân giác trong BD, CE của tam giác ABC.
Bài 8: Cho 4 điểm A, B, C, I sao cho I thuộc miền trong tam giác ABC và IA=3,00; IB=2,00;
IC=5,00; AB=4,00, AC=6,00.
a/ Tính gần đúng (chính xác đến 3 chữ số thập phân) khoảng cách IH từ I
đến AB.
b/ Tính gần đúng (độ, phút,giây) số đo BAC.
c/ Tính gần đúng (chính xác đến 3 chữ số thập phân) diện tích tam giác ABC.
d/ Tính gần đúng (chính xác đến 3 chữ số thập phân) độ dài cạnh BC.
HẾT
Số phách:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Số phách:
Họ và tên thí sinh : Ngày và nơi sinh:
Trường THCS : Quận, Huyện:
a= , b=
a= , b = , c = , d =
n =
A
BD CE
IH
BAC
S
BC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Nhung
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)