Đề thi môn Toán, tiếng việt HSG

Chia sẻ bởi Phan Thế Đại | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề thi môn Toán, tiếng việt HSG thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD- ĐT TRẦN VĂN THỜI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 TRẦN HỢI LỚP 1 - NĂM HỌC 2010-2011

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Bài 1: Đặt tính và tính (6đ). Mỗi bài cho 3 điểm.
a) 26 – 12 = 14. Ghi đúng KQ (1đ) b) 37 + 61 = 98. Ghi đúng KQ (1đ)




Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (3đ)

a)



b) Viết dấu < ; >; = thích hợp vào ô trống



Bài 3: Nhìn hình vẽ, viết tóm tắt bài toán rồi giải bài toán đó (4đ)


Tóm tắt Bài giải
Có: 5 tam giác (0.5đ) Số hình tam giác còn lại là: (1đ)
Bớt đi: 1 hình (0.5đ) 5 – 1 = 4 (hình) (1đ)
Hỏi: Còn lại mấy hình? (0.5đ) Đáp số: 4 hình tam giác (0.5đ)
Bài 4: Mẹ mua hai chục quả trứng vịt và 15 quả trứng gà. Hỏi tất cả số trứng mẹ mua là bao nhiêu? (5đ)
Tóm tắt Bài giải
20 trứng vịt (0.5đ) Tất cả số trứng mẹ mua là: (1.5đ)
15 trứng gà (0.5đ) 20+15 = 35 (quả) (1.5đ)
Tất cả? (0.5đ) Đáp số: 35 quả (0.5đ)

Điểm chữ viết toàn bài là (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, rõ ràng (1đ)
- Ít sai chính tả, đẹp (1đ)
PHÒNG GD- ĐT TRẦN VĂN THỜI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 TRẦN HỢI LỚP 2 - NĂM HỌC 2010-2011

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Bài 1: Đặt tính và tính (2đ)





Ghi kết quả đúng :
Bài 2: Tính (2đ)
12 : 2 – 3 = 6 – 3 (1đ)

Bài 3: (3đ) Tìm x biết:
x : 5 = 2 + 2
x : 5 = 4
x = 4 x 5
x = 20
Bài 4 : (4đ)
Số bi của Bình lấy ra là: (0.5đ)
4 x 2 = 8 (bi) (0.5đ)
a)Bình lấy ra 8 bi, trong đó có nhiều nhất là 5 bi xanh. Vậy có ít nhất là 3 bi đỏ (1.5đ)
b) 8 bi lấy ra có khả năng đều là bi đỏ nên không chắc chắn có ít nhất 1 bi xanh (1.5đ)
Bài 5: (4đ)
Để cân thăng bằng (0.5đ)
Lần 1: Cho tất cả các quả cân ở một đầu, còn đầu bên kia lấy được 6 kg gạo. (1.5đ)
Lần 2: Cả 6 kg gạo và tất cả các quả cân ở một đầu, đầu bên kia 12 kg gạo. (1.5đ)
Sau hai lần cân lấy được 18 kg gạo (0.5đ)
Bài 6: (3đ)
Độ dài 3 cạnh chính là chu vi của hình tam giác (0.5đ)
Nên độ dài cạnh AB là: (1đ)
27 : 3 = 9 (cm) (1đ)
Đáp số: 9 cm (0.5đ)
Điểm chữ viết toàn bài là (2đ)
-Trình bày sạch sẽ, rõ ràng (1đ)
- Ít sai chính tả, đẹp (1đ)
PHÒNG GD- ĐT TRẦN VĂN THỜI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 TRẦN HỢI LỚP 3 - NĂM HỌC 2010-2011

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

Bài 1: Tìm giá trị biểu thức sau (3đ)






Bài 2: Tìm x biết (3đ)
 x 6 = 18 : 3
 x 6 = 6 (1đ)
 = 6 : 6 (1.5đ)
 = 1 (0.5đ)
Bài 3: (4đ) Ta có sơ đồ: (0.75đ)
Tuổi Con
Tuổi Mẹ
Tuổi Cha

a) Theo sơ đồ tuổi con là : (0.5đ)
10 : 2 = 5 (tuổi) (0.5đ)
b)Tuổi mẹ là: (0.25đ)
5 x 6 = 30 (tuổi) (0.5đ)
c)Tuổi cha là: (0.25đ)
30 + 10 = 40 (tuổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thế Đại
Dung lượng: 84,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)