Đề thi Môn toán Lớp 1 Học Kỳ 2
Chia sẻ bởi Trần Mạnh Hùng |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Môn toán Lớp 1 Học Kỳ 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Ngày tháng 5 năm 2011
ĐỀ THI HỌC KỲ 2-SỐ 4
MÔN TOÁN-LỚP 1
THỜI GIAN : 35 phút
1.Đặt tính rồi tính: (2đ)
a)
24+42
79-35
90+7
88-8
73+12
65-33
58+30
5+34
98-8
63-40
50+15
66-6
b)
5
+
5
=
15
-
4
=
4
+
8
=
39
-
1
=
9
-
3
=
8
+
1
=
10
-
9
=
69
-
8
=
2.
a)Viết các số 45 ; 37 ; 54 ; 28 (1đ ):
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………..
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..
b)Viết các số 30 ; 82 ; 75 ; 71 (1đ ):
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………..
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..
3.Điền dấu >, = ,< thích hợp (1đ)
45
+
3
54
+
3
;
56
-
5
41
+
5
57
-
5
45
+
5
;
69
-
7
98
-
6
4.Viết theo mẫu :(2đ)
a)
48
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
48
=
40
+
8
b)
87
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
87
=
….
+
…
c)
40
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
40
=
….
+
…
d)
70
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
70
=
….
+
…
e)
50
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
50
=
….
+
…
5.Giải toán :(2đ)
a) Minh Thư có 25 quả chuối .Minh Thư cho em Minh Thảo 10 quả chuối .Hỏi Minh Thư còn lại bao nhiêu quả chuối ?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
b) Mẹ Cẩm Tú hái được 90 hoa hồng,Mẹ Cẩm Tú đã bán 70 hoa hồng.Hỏi mẹ Cẩm Tú còn lại bao nhiêu hoa hồng ?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
6) (2đ)
b) Viết tên gọi ( đoạn thẳng ,điểm ) thích hợp và chổ chấm :
D ………………..D
B C ……………………………..BC
7.Số ?
25
26
28
95
97
98
42
41
83
81
8)Khoanh vào số lớn nhất : 45 ; 87 ; 69 ; 82
Khoanh vào số nhỏ nhất: 45 ; 87 ; 69 ; 82
9)Số ?
Số liền trước
Số đã biết
Số đã biết
Số liền sau
41
89
28
10
100
54
60
78
1
31
ĐỀ THI HỌC KỲ 2-SỐ 4
MÔN TOÁN-LỚP 1
THỜI GIAN : 35 phút
1.Đặt tính rồi tính: (2đ)
a)
24+42
79-35
90+7
88-8
73+12
65-33
58+30
5+34
98-8
63-40
50+15
66-6
b)
5
+
5
=
15
-
4
=
4
+
8
=
39
-
1
=
9
-
3
=
8
+
1
=
10
-
9
=
69
-
8
=
2.
a)Viết các số 45 ; 37 ; 54 ; 28 (1đ ):
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………..
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..
b)Viết các số 30 ; 82 ; 75 ; 71 (1đ ):
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………..
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..
3.Điền dấu >, = ,< thích hợp (1đ)
45
+
3
54
+
3
;
56
-
5
41
+
5
57
-
5
45
+
5
;
69
-
7
98
-
6
4.Viết theo mẫu :(2đ)
a)
48
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
48
=
40
+
8
b)
87
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
87
=
….
+
…
c)
40
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
40
=
….
+
…
d)
70
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
70
=
….
+
…
e)
50
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
50
=
….
+
…
5.Giải toán :(2đ)
a) Minh Thư có 25 quả chuối .Minh Thư cho em Minh Thảo 10 quả chuối .Hỏi Minh Thư còn lại bao nhiêu quả chuối ?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
b) Mẹ Cẩm Tú hái được 90 hoa hồng,Mẹ Cẩm Tú đã bán 70 hoa hồng.Hỏi mẹ Cẩm Tú còn lại bao nhiêu hoa hồng ?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
6) (2đ)
b) Viết tên gọi ( đoạn thẳng ,điểm ) thích hợp và chổ chấm :
D ………………..D
B C ……………………………..BC
7.Số ?
25
26
28
95
97
98
42
41
83
81
8)Khoanh vào số lớn nhất : 45 ; 87 ; 69 ; 82
Khoanh vào số nhỏ nhất: 45 ; 87 ; 69 ; 82
9)Số ?
Số liền trước
Số đã biết
Số đã biết
Số liền sau
41
89
28
10
100
54
60
78
1
31
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mạnh Hùng
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)