Đề thi môn Toán

Chia sẻ bởi Trần Nho Thạo | Ngày 08/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề thi môn Toán thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường……………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp:………………………… MÔN TOÁN KHỐI I
Họ và tên:…………………... Năm học : 2011-2012
Thời gian : 60 phút

Điểm





 Lời phê của Giáo viên





Ngườicoi:…………………………


Ngườichấm……………………….





Bài 1: (2 điểm)
a/Viết số thích hợp vào ô trống

70



 74




 79


b/Viết (theo mẫu)
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Số 85 gồm …..chục và …..đơn vị
Số 57 gồm …..chục và …..đơn vị
Số 90 gồm …..chục và …..đơn vị

Bài 2: Viết các số 34, 72, 38, 64 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Từ lớn đến bé:……………………………………..

Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
55 + 23 44 + 33 69 – 50 55 – 5
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
……….. ………… ………… …………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
57 74 88 47
- - - -
33 12 80 47
34 46 08 00

Bài 5:Bài Toán :(2 điểm)
a/Lớp 1B có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ .Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn nam?

Bài giải

………………………………………
……………………………………...
……………………………………...
b/ Nhà Lan có 30 cái bát , mẹ mua thêm 10 cái bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?

Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..

Bài 6: (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 15cm.



Bài 7 ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 55








=

55




















Hướng dẫn cách tính điểm
Bài 1: (2 điểm)
a/Viết số thích hợp vào ô trống

70
71
 72
 73
 74
 75
 76
 77
 78
 79

 -Viết đúng 3số tính 0,5 điểm
b/Viết (theo mẫu)
a.Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b.Số 85 gồm…8..chục và …5..đơn vị
c.Số 57 gồm…5..chục và …7..đơn vị
d.Số 90 gồm …9..chục và …0..đơn vị
- viết đúng mỗi số tính 0,25 điểm
Bài 2: Viết các số 34, 72, 38, 64 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:…34,38,64,72
b. Từ lớn đến bé:…72,64,38,34
- Viết đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

55 + 23 44 + 33 69 – 50 55 – 5
55 44 69 55
+ + - -
23 33 50 5
78 77 19 50

-Làm đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
- Điền đúng mỗi ô vuông tính 0,25 điểm
.57 74 88 47
- - - -
33 12 80 47
34 46 08 00

Bài 5:Bài Toán :(2 điểm)
a/ Bài giải

Số bạn nam lớp 1B có là: (0,25đ)
35 - 20 = 15 ( bạn nam )(0,5 đ)
Đáp số : 15 bạn nam( 0,25 đ)

b/ Bài giải
Số cái bát nhà Lan có tất cả là :(0,25đ)
30 + 10 = 40 ( cái bát) (0,5 đ)
Đáp số : 40 cái bát (0,25đ)
Bài 6: (1 điểm)
Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 15cm đúng tính 1 điểm
Bài 7 ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 55
- Điền đúng số và dấu thích hợp tính 1 điểm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Nho Thạo
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)