Đề thi môn tiếng việt lớp 1/5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề thi môn tiếng việt lớp 1/5 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HOÀ
Họ tên .............................................
Lớp 1......

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học 2012 - 2013

ĐIỂM
Đọc :
Viết :
TB :
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...

A - KIỂM TRA ĐỌC
I - Đọc thành tiếng
1- Đọc vần :
GV chỉ cho HS đọc 5 vần bất kì trong các vần sau :

uôn
êt
iêng
ang
ưt
ươm

iêm
uông
inh
ương
iêm
ot

anh
ăt
uôm
ât
in
eng

ươi
êm
uôi
yên
ưng
un


2 - Đọc từ ngữ :
GV chỉ cho HS đọc 5 từ ngữ bất kì trong các từ ngữ sau :

cánh buồm
ngọn gió
hình tròn
tiếng nói
hàm răng

cây chuối
mặt trời
bữa cơm
bay lượn
múi bưởi

tháng tám
ngào ngạt
thanh gươm
xem tranh
giữ gìn

Hà Nội
bệnh viện
trắng muốt
nhà trường
mong muốn


3- Đọc câu :
GV chỉ cho HS đọc 2 trong những câu sau :

+ Đàn chim én bay về phương nam tránh rét.
+ Cánh đồng ven sông vàng xuộm màu hoa cải.
+ Đàn bướm đang bay lượn trong vườn.
+ Trên cành cây, chim hót líu lo.
II - Đọc hiểu
1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:

iên hay yên:

v............ phấn ........ ..ngựa đàn k..................

2- Nối ô chữ cho phù hợp:

Bé thả

bừa bãi.

Không vứt giấy vụn

xanh ngắt.

Bầu trời

bóng bay.



B- KIỂM TRA VIẾT ( HS viết vào giấy ô li)
GV đọc cho HS viết :

- ai, inh, êm, ương, au, uôi, ôt, eng, ang, yêu.
- cánh buồm, sao đêm, rửa mặt, con đường.
- Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.

















Họ và tờn GV coi, chấm Chữ kớ của phụ huynh học sinh
................................................. .................................................
Hướng dẫn đỏnh giỏ:
1. Kiểm tra đọc: 10 điểm
- Đọc vần : 2 điểm
+ Đọc đỳng, to, rừ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
+ Đọc sai hoặc khụng đọc được (dừng quỏ 5 giõy/vần): khụng được điểm.
- Đọc từ ngừ : 2 điểm
+ Đọc đỳng, to, rừ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
+ Đọc sai hoặc khụng đọc được (dừng quỏ 5 giõy/từ ngữ): khụng được điểm.
- Đọc cõu : 3 điểm
+ Đọc đỳng, to, rừ ràng, trụi chảy: 1,5 điểm/cõu.
+ Đọc sai hoặc khụng đọc được (dừng quỏ 5 giõy/từ ngữ): khụng được điểm.
- Làm bài tập đọc hiể: 3 điểm
+ Điền vần: 1, 5 điểm (điền đỳng: 0,25 điểm/vần. Điền sai hoặc khụng điền được khụng được điểm.
+ Đọc hiểu và nối đỳng : 1,5 điểm (0,5điểm/cặp từ ngữ).
+ Nối sai hoặc khụng nối được : khụng được điểm.
2. Kiểm tra viết: 10 điểm
- Viết vần : 2 điểm
+ Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
+ Viết đỳng, khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ: 0,1 điểm/vần.
+ Viết sai hoặc khụng viết được: khụng cho điểm.
- Viết từ ngữ : 4 điểm
+ Viết đỳng, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,4 điểm/chữ
+ Viết đỳng, khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
+ Viết sai hoặc khụng viết được: khụng cho điểm.
- Viết cõu : 4 điểm
+ Viết đỳng cỏc từ ngữ trong, thẳng dũng, đỳng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
+ Viết đỳng, khụng đều nột, khụng đỳng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ
+ Viết sai hoặc khụng viết được: khụng cho điểm.












TRƯỜNG TIỂU HỌC DAU TIENG
Họ tên .............................................
Lớp 1......
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
MễN TOÁN LỚP 1
Năm học 2013 - 2014

(Thời gian
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)