đề thi môn sinh các năm
Chia sẻ bởi Lường Văn Đạt |
Ngày 27/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: đề thi môn sinh các năm thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THCS & THPT ĐĂNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
Họ và tên :....................................................................Lớp 10A......
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Tại sao nói "dạ dày - ruột ở người là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh vật"?
A. Vi sinh vật sống trong dạ dày, ruột trải qua đủ 4 pha
B. Trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và không thải ra các sản phẩm dị hóa
C. Môi trường dạ dày, ruột của người có nhiệt độ, pH, độ ẩm ổn định
D. Trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và thải ra các sản phẩm dị hóa
Câu 2: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng
A. Oxi hoá khử . B. Tổng hợp. C. Thuỷ phân. D. Phân giải
Câu 3: Thời gian của chu kỳ tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tùy điều kiện môi trường sống tác động vào
B. Tùy loại tế bào trong cơ thể và tùy loài sinh vật
C. Tùy thuộc vào giai đoạn phát triển trong vòng đời sống của cá thể sinh vật
D. Tùy giai đoạn phát triển của cơ thể
Câu 4: Pha tối quang hợp xảy ra ở :
A. Trong các hạt grana B. Ở màng của các túi tilacôit
C. Trong chất nền của lục lạp D. Ở trên các lớp màng của lục lạp
Câu 5: Các điều kiện gây bệnh truyền nhiễm ?
A. Độc lực (khả năng gây bệnh) và số lượng đủ lớn.
B. Độc lực (khả năng gây bệnh) và con đường xâm nhập thích hợp.
C. Số lượng đủ lớn và con đường xâm nhập thích hợp.
D. Độc lực (khả năng gây bệnh), số lượng đủ lớn và con đường xâm nhập thích hợp.
Câu 6: HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì…
A. Làm giảm lượng hồng cầu của người bệnh.
B. Phá huỷ tế bào LimphôT và các đại thực bào.
C. Tăng tế bào bạch cầu.
D. Làm vỡ tiểu cầu.
Câu 7: Đặc điểm có ở vi khuẩn mà không có ở virus là
A. Chưa có cấu tạo tế bào. B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.
C. Chứa cả ADN và ARN. D. Sinh sản dựa vào tế bào vật chủ.
Câu 8: Trong môi trường nuôi cấy , vi s inh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
A. Pha tiềm phát B. Pha cân bằng động C. Pha luỹ thừa D. Pha suy vong
Câu 9: Kết quả của nguyên phân từ một tế bào ban đầu là?
A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST 2n
C. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n D. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST n
Câu 10: Vi sinh vật có đặc điểm chung là:
A. Có nhiều hình thức sinh sản.
B. Phân giải và chuyển hóa chất dinh dương nhanh.
C. Sống nhiều nơi ẩm.
D. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
Câu 11: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
A. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
C. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
D. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc
Câu 12: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
A. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín và có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
D. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
Câu 13: Quá trình nảy chồi ở nấm men diễn ra như thế nào?
A. Chồi lớn dần rồi tách ra thành vi khuẩn mới
B. Trên bề mặt tế bào mẹ xuất hiện một chồi, chồi lớn dần nhận được đầy đủ các thành phần của tế bào rồi tách ra tiếp tục sinh trưởng cho đến khi đạt được kích thước của tế bào mẹ
C. Phân cắt đỉnh của sợi khí sinh thành chuỗi bào tử
D. Tế bào tăng kích thước tạo nên thành và màng tổng hợp mới enzim, ribôxôm và nhân đôi NST
Câu 14: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. Chất hữu cơ. B. Chất vô cơ và CO2
TRƯỜNG THCS & THPT ĐĂNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
Họ và tên :....................................................................Lớp 10A......
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Tại sao nói "dạ dày - ruột ở người là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh vật"?
A. Vi sinh vật sống trong dạ dày, ruột trải qua đủ 4 pha
B. Trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và không thải ra các sản phẩm dị hóa
C. Môi trường dạ dày, ruột của người có nhiệt độ, pH, độ ẩm ổn định
D. Trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và thải ra các sản phẩm dị hóa
Câu 2: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng
A. Oxi hoá khử . B. Tổng hợp. C. Thuỷ phân. D. Phân giải
Câu 3: Thời gian của chu kỳ tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tùy điều kiện môi trường sống tác động vào
B. Tùy loại tế bào trong cơ thể và tùy loài sinh vật
C. Tùy thuộc vào giai đoạn phát triển trong vòng đời sống của cá thể sinh vật
D. Tùy giai đoạn phát triển của cơ thể
Câu 4: Pha tối quang hợp xảy ra ở :
A. Trong các hạt grana B. Ở màng của các túi tilacôit
C. Trong chất nền của lục lạp D. Ở trên các lớp màng của lục lạp
Câu 5: Các điều kiện gây bệnh truyền nhiễm ?
A. Độc lực (khả năng gây bệnh) và số lượng đủ lớn.
B. Độc lực (khả năng gây bệnh) và con đường xâm nhập thích hợp.
C. Số lượng đủ lớn và con đường xâm nhập thích hợp.
D. Độc lực (khả năng gây bệnh), số lượng đủ lớn và con đường xâm nhập thích hợp.
Câu 6: HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì…
A. Làm giảm lượng hồng cầu của người bệnh.
B. Phá huỷ tế bào LimphôT và các đại thực bào.
C. Tăng tế bào bạch cầu.
D. Làm vỡ tiểu cầu.
Câu 7: Đặc điểm có ở vi khuẩn mà không có ở virus là
A. Chưa có cấu tạo tế bào. B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.
C. Chứa cả ADN và ARN. D. Sinh sản dựa vào tế bào vật chủ.
Câu 8: Trong môi trường nuôi cấy , vi s inh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
A. Pha tiềm phát B. Pha cân bằng động C. Pha luỹ thừa D. Pha suy vong
Câu 9: Kết quả của nguyên phân từ một tế bào ban đầu là?
A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST 2n
C. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n D. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST n
Câu 10: Vi sinh vật có đặc điểm chung là:
A. Có nhiều hình thức sinh sản.
B. Phân giải và chuyển hóa chất dinh dương nhanh.
C. Sống nhiều nơi ẩm.
D. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
Câu 11: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
A. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
C. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
D. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc
Câu 12: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
A. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín và có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
D. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
Câu 13: Quá trình nảy chồi ở nấm men diễn ra như thế nào?
A. Chồi lớn dần rồi tách ra thành vi khuẩn mới
B. Trên bề mặt tế bào mẹ xuất hiện một chồi, chồi lớn dần nhận được đầy đủ các thành phần của tế bào rồi tách ra tiếp tục sinh trưởng cho đến khi đạt được kích thước của tế bào mẹ
C. Phân cắt đỉnh của sợi khí sinh thành chuỗi bào tử
D. Tế bào tăng kích thước tạo nên thành và màng tổng hợp mới enzim, ribôxôm và nhân đôi NST
Câu 14: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. Chất hữu cơ. B. Chất vô cơ và CO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lường Văn Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)