ĐỀ THI MÔN ĐỌC TIẾNG LỚP 5 - CẢ NĂM -NH 2013-2014-HKLOAN71
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kim Loan |
Ngày 10/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI MÔN ĐỌC TIẾNG LỚP 5 - CẢ NĂM -NH 2013-2014-HKLOAN71 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN VIỆT
HỌ TÊN : …………………………………..
HỌC SINH LỚP : ………………………….
SỐ BÁO DANH
CUỐI HỌC KÌ II / 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong năm bài sau :
1/ Bài: Con gái (Trang 112,113 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2/ Bài: Bầm ơi (Trang 130,131 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
3/ Bài: Những cánh buồm (Trang 140,141 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
4/ Bài: Nếu Trái Đất thiếu trẻ con (Trang 157 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
5/ Bài: Sang năm con lên bảy (Trang 149 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm
Điểm (5 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ. (
………../ 2đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu. (
…………/ 1đ
3. Tốc độ đọc. (
……..../1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu. (
………../1đ
Cộng
……….../ 5đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng từ : 2 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 1,75 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 0,75 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
2. Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu : 0,5 điểm.
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0 điểm
3. Tốc độ đọc : Vượt 1 phút – 2 phút = 0,5 điểm.
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) = 0 điểm.
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN VIỆT
HỌ TÊN : …………………………………..
HỌC SINH LỚP : ………………………….
SỐ BÁO DANH
GIỮA HỌC KÌ II / 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong năm bài sau :
1/ Bài: Cao Bằng (Trang 41 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2/ Bài: Chú đi tuần (Trang 51.52 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
3/ Bài: Tiếng rao đêm (Trang 30,31 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
4/ Bài: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng(Trang 20 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
5/ Bài: Hộp thư mật (Trang 62 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm
Điểm (5 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ. (
………../ 2đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu. (
…………/ 1đ
3. Tốc độ đọc. (
……..../1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu. (
………../1đ
Cộng
……….../ 5đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng từ : 2 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 1,75 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 0,75 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
HỌ TÊN : …………………………………..
HỌC SINH LỚP : ………………………….
SỐ BÁO DANH
CUỐI HỌC KÌ II / 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong năm bài sau :
1/ Bài: Con gái (Trang 112,113 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2/ Bài: Bầm ơi (Trang 130,131 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
3/ Bài: Những cánh buồm (Trang 140,141 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
4/ Bài: Nếu Trái Đất thiếu trẻ con (Trang 157 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
5/ Bài: Sang năm con lên bảy (Trang 149 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm
Điểm (5 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ. (
………../ 2đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu. (
…………/ 1đ
3. Tốc độ đọc. (
……..../1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu. (
………../1đ
Cộng
……….../ 5đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng từ : 2 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 1,75 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 0,75 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
2. Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu : 0,5 điểm.
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0 điểm
3. Tốc độ đọc : Vượt 1 phút – 2 phút = 0,5 điểm.
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) = 0 điểm.
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN VIỆT
HỌ TÊN : …………………………………..
HỌC SINH LỚP : ………………………….
SỐ BÁO DANH
GIỮA HỌC KÌ II / 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một trong năm bài sau :
1/ Bài: Cao Bằng (Trang 41 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2/ Bài: Chú đi tuần (Trang 51.52 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
3/ Bài: Tiếng rao đêm (Trang 30,31 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
4/ Bài: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng(Trang 20 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
5/ Bài: Hộp thư mật (Trang 62 / Tiếng Việt 5 – tập 2).
2. Giáo viên nêu 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm
Điểm (5 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ. (
………../ 2đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu. (
…………/ 1đ
3. Tốc độ đọc. (
……..../1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu. (
………../1đ
Cộng
……….../ 5đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng từ : 2 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 1,75 điểm.
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 1,5 điểm.
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,0 điểm.
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 0,75 điểm.
- Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm.
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kim Loan
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)