Đề thi máy tính bỏ túi bảo yên 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Hà Quang Chung |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi máy tính bỏ túi bảo yên 2009 - 2010 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẢO YÊN
Đề THI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY cấp huyện LớP 9
Năm học: 2009-2010
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1. ( 6 điểm): (Nêu cách giải và quy trình bấm phím)
a) Tìm số tự nhiên a, b biết:
b) Tìm a biết đa thức x3 + x2 - 11x + a chia hết cho đa thức ( x - 2)
Bài 2. (6 điểm) Cho 2 số: 87230 và 5096.
a) Viết quy trình bấm phím phân tích hai số đã cho ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN & BCNN của 2 số đó.
Bài 3. (6 điểm) Tìm số dư trong phép chia sau:
a) b) 103200610320061032006 : 2010
Bài 4. (6 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) I với ; ;
b) M - 5
Bài 5. (6 điểm) (Nêu cách giải và quy trình bấm phím)
Giải phương trình sau:
(1)
Bài 6. (6 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
Bài 7. (6 điểm) (Nêu quy trình bấm phím)
Một hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc với nhau. Đáy nhỏ dài 13,724cm, cạnh bên dài 21,867cm. Tính diện tích S.
Bài 8. (8 điểm): Cho tam giác MNP vuông ở M có đường cao MH (Hcạnh NP) và phân giác trong PI (I cạnh MN).
Cạnh NP = 6,5698cm ; MN = 5,4567cm
Tính (có ghi quy trình bấm phím)
a) Góc N
b) Đường cao MH
c) Phân giác PI
Lưu ý:
Học sinh được sử dụng các loại máy Casio Fx - 500 MS, Fx - 570 MS, FX- 220 và các loại máy tính có tính năng tương đương khi tính lấy kết quả theo yêu cầu của bài, nếu bài toán không ghi gì thì lấy đầy đủ các chữ số ghi trên máy tính.
Đề THI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY cấp huyện LớP 9
Năm học: 2009-2010
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1. ( 6 điểm): (Nêu cách giải và quy trình bấm phím)
a) Tìm số tự nhiên a, b biết:
b) Tìm a biết đa thức x3 + x2 - 11x + a chia hết cho đa thức ( x - 2)
Bài 2. (6 điểm) Cho 2 số: 87230 và 5096.
a) Viết quy trình bấm phím phân tích hai số đã cho ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN & BCNN của 2 số đó.
Bài 3. (6 điểm) Tìm số dư trong phép chia sau:
a) b) 103200610320061032006 : 2010
Bài 4. (6 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) I với ; ;
b) M - 5
Bài 5. (6 điểm) (Nêu cách giải và quy trình bấm phím)
Giải phương trình sau:
(1)
Bài 6. (6 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
Bài 7. (6 điểm) (Nêu quy trình bấm phím)
Một hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc với nhau. Đáy nhỏ dài 13,724cm, cạnh bên dài 21,867cm. Tính diện tích S.
Bài 8. (8 điểm): Cho tam giác MNP vuông ở M có đường cao MH (Hcạnh NP) và phân giác trong PI (I cạnh MN).
Cạnh NP = 6,5698cm ; MN = 5,4567cm
Tính (có ghi quy trình bấm phím)
a) Góc N
b) Đường cao MH
c) Phân giác PI
Lưu ý:
Học sinh được sử dụng các loại máy Casio Fx - 500 MS, Fx - 570 MS, FX- 220 và các loại máy tính có tính năng tương đương khi tính lấy kết quả theo yêu cầu của bài, nếu bài toán không ghi gì thì lấy đầy đủ các chữ số ghi trên máy tính.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Quang Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)