DE THI MA TRAN DE LOP 2 TOAN + TV
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: DE THI MA TRAN DE LOP 2 TOAN + TV thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CẦU KÈ đề kiểm tra học kì iI
Trường Th AN PHÚ TÂN A Năm học: 2014- 2015
Môn : Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh:………………………………………
Lớp: ………………….………………
Điểm
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1 điểm).
a) Viết các số sau:(0,5 điểm) . b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm:………. - 605:……………………………………
- Bốn trăm mười:………………… - 920……………………………………
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Só liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545 B. 458 C.485
Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
6 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 132 786 – 60 76 + 24 437 -15
………….. …………. …………. ……………
………….. ………….. ………… ……………
………….. ………….. ………… ……………
Câu 5: (1 điểm) Tìm X
X + 232 = 464 X : 8 = 6
………………….. …………………
………………….. …………………
Câu 6:(1 điểm)
a) Xem lịch rồi cho biết:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24 31
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 12 có …… ngày.
- Có …… ngày thứ hai.
b) Đồng hồ ở hình 1 chỉ mấy giờ?
/
Câu 8: Bài toán(2 điểm)
(1 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.
(1điểm) Đàn vịt có 183 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 121 con.
Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
PHÒNG GD&ĐT CẦU KÈ
Trường Th AN PHÚ TÂN A
HƯỚNG DẪN CHẤMCUỐI KÌ ăm học: 2014- 2015.
Môn : Toán - Lớp 2
Câu 1: (1 điểm).HS đọc và viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a) (0,5 điểm) . b) (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm: 815 - 605: Sáu trăm linh năm
- Bốn trăm mười: 410 - 920: Chín trăm hai mươi
Câu 2: (1 điểm) HS khoanh tròn đúng vào mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
a) Só liền trước của số 800 là: C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:B. 458
Câu 3:(1 điểm) HS ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
4 x 9 = 36 24 : 3 = 8.
6 x 7 = 42 45 : 5 = 9.
Câu 4: (2 điểm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
567 + 152 786 – 60 76 + 24 437 -15
567 786 76 437
+ 152 - 60 + 24 - 15
619 726 100 422
Câu 5: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X + 232 = 464 X : 8 = 6
X = 464 - 232 X = 6 x 8
X = 232 X = 48
Câu 6:(1 điểm)
a) HS ghi đúng:
- Tháng 12 có 31 ngày.(0,25 điểm)
- Có 4 ngày thứ hai.(0,25 điểm)
b) HS ghi đúng: Đồng hồ chỉ 1 giờ 25 phút. (0,5 điểm)
Câu 7:(1 điểm). HS ghi đúng hình bên có:
a) 4 hình tam giác.(0,5 điểm)
b) 2 hình tứ giác.(0,5 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài Giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)
20 + 24 + 35 + 21 = 100 (cm
Trường Th AN PHÚ TÂN A Năm học: 2014- 2015
Môn : Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh:………………………………………
Lớp: ………………….………………
Điểm
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1 điểm).
a) Viết các số sau:(0,5 điểm) . b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm:………. - 605:……………………………………
- Bốn trăm mười:………………… - 920……………………………………
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Só liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545 B. 458 C.485
Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
6 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 132 786 – 60 76 + 24 437 -15
………….. …………. …………. ……………
………….. ………….. ………… ……………
………….. ………….. ………… ……………
Câu 5: (1 điểm) Tìm X
X + 232 = 464 X : 8 = 6
………………….. …………………
………………….. …………………
Câu 6:(1 điểm)
a) Xem lịch rồi cho biết:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24 31
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 12 có …… ngày.
- Có …… ngày thứ hai.
b) Đồng hồ ở hình 1 chỉ mấy giờ?
/
Câu 8: Bài toán(2 điểm)
(1 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.
(1điểm) Đàn vịt có 183 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 121 con.
Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
PHÒNG GD&ĐT CẦU KÈ
Trường Th AN PHÚ TÂN A
HƯỚNG DẪN CHẤMCUỐI KÌ ăm học: 2014- 2015.
Môn : Toán - Lớp 2
Câu 1: (1 điểm).HS đọc và viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a) (0,5 điểm) . b) (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm: 815 - 605: Sáu trăm linh năm
- Bốn trăm mười: 410 - 920: Chín trăm hai mươi
Câu 2: (1 điểm) HS khoanh tròn đúng vào mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
a) Só liền trước của số 800 là: C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:B. 458
Câu 3:(1 điểm) HS ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
4 x 9 = 36 24 : 3 = 8.
6 x 7 = 42 45 : 5 = 9.
Câu 4: (2 điểm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
567 + 152 786 – 60 76 + 24 437 -15
567 786 76 437
+ 152 - 60 + 24 - 15
619 726 100 422
Câu 5: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X + 232 = 464 X : 8 = 6
X = 464 - 232 X = 6 x 8
X = 232 X = 48
Câu 6:(1 điểm)
a) HS ghi đúng:
- Tháng 12 có 31 ngày.(0,25 điểm)
- Có 4 ngày thứ hai.(0,25 điểm)
b) HS ghi đúng: Đồng hồ chỉ 1 giờ 25 phút. (0,5 điểm)
Câu 7:(1 điểm). HS ghi đúng hình bên có:
a) 4 hình tam giác.(0,5 điểm)
b) 2 hình tứ giác.(0,5 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài Giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)
20 + 24 + 35 + 21 = 100 (cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Sơn
Dung lượng: 47,02KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)