đề thi lý kì I
Chia sẻ bởi lê cao mân |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: đề thi lý kì I thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA THỬ
Môn Vật lý. Khối 11. Năm học: 2015 - 2016
Thời gian làm bài 45 phút
Câu I (3,0 điểm): Phát biểu định luật Jun – lenxơ . Viết biểu thức, đơn vị của các đại lượng trong biểu thức?
ÁP DỤNG : Cho mạch điện như hình vẽ (hình 1 )
Nguồn điện có suất điện động E = 20 v , điện trở trong r = 1Ω
Điện trở R = 9 Ω . Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 5 phút .
(hình 2 ) (hình 1 )
Câu II (5,0điểm): Cho mạch điện như hình vẽ (hình 2 )
Các nguồn có suất điện động E1 = 16 V , E2 = 14 V và điện trở trong r1 = 1Ω , r2= 0,5Ω
Các điện trở R1= R4 = 20 Ω , R2 = R3= 10 Ω
A, tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B .Tính cường độ dòng điện qua các điện trở
B nếu nối M và N bằng một vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì vôn kế chỉ bao nhiêu ?
C, nếu nối M và N bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể thì ampe kế chỉ bao nhiêu ?
Câu III (2 điểm): Các nguồn giống nhau , mổi nguồn có E0= 1,5V , r0 = 1,5 Ω mắc thành bộ nguồn đối xứng ( m dãy , mổi dãy có n nguồn nối tiếp ) thắp sáng bình thường bóng đèn 12V – 18W
A, tìm cách mắc nguồn .
B, cách mắc nào có số nguồn ít nhất . tính công suất và hiệu suất mỗi nguồn lúc đó .
…………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Môn Vật lý. Khối 11. Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 45 phút
Câu I (3,0điểm): : +Phát biểu đúng định luật. (1,0 điểm)
+Viết đúng biểu thức: Q = I2 R t (0,25 điểm)
+Viết đúng đơn vị của các đại lượng của các đại lượng trong biểu thức.(0,25 điểm)
Tính cddđ mạch chính I = 2A (0, 5 điểm)
Tính nhiệt lượng tỏa ra trong 5 phút Q = I2 R t = 10800J (1, 0 điểm)
Câu II (5,0điểm):
A, Tính điện trở tương đương Rtđ= ( (R1 + R2). (R3 + R4) )/ R1 + R2)+ (R3 + R4)= 15 Ω (1, 0điểm)
Tính cddđ mạch chính I = Eb /(Rtd + rb) = 30/ (15+1,5)= 1,81A (0, 5điểm)
tính hdt UAB = I Rtd = 1,81 . 15 = 27,15 V (0,5điểm)
Tính cddđ I1=I2= UAB/R12 = 27,15/30= 0,905 A (0, 5điểm)
I3=I4= UAB/R34 = 27,15/30= 0,905 A (0, 5điểm)
B, tính UMN = UMA + UAN = - I3.R3 + I1.R1 =-0,905.10+0,905. 20 + = 9,05V (0, 5 điểm)
C, am pe ké ( R1//R3 )nt (R2 //R4) Rtđ= 40/3 Ω (0,25điểm)
Tính cddđ mạch chính I = Eb /(Rtđd + rb) = 30/ (40/3+1,5)= 2.02A(0,25điểm)
U13 = U24= 2,02.(20/3) = 13,4 V(0,25điểm)
I1= U13/R1 = 13,4/20 = 0,67A(0,25điểm)
I2= U24/R2 = 13,4/10 = 1,34A(0,25điểm)
số chỉ Ampe là IA = 0,67A (0,25điểm)
Câu III (2,0điểm): gọi số nguồn mắc nt trong một dãy là n , số dãy là m .
Eb=nEo =1,5n (V)
rb=(n/m).1,5 Ω (0,25điểm)
I = ID = 1,5 A ta có Eb = Ud + Ỉ.rb
1,5n =12+ 1,5.1,5(n/m) (0,25điểm)
8(2-3/m) +24/m 24
Môn Vật lý. Khối 11. Năm học: 2015 - 2016
Thời gian làm bài 45 phút
Câu I (3,0 điểm): Phát biểu định luật Jun – lenxơ . Viết biểu thức, đơn vị của các đại lượng trong biểu thức?
ÁP DỤNG : Cho mạch điện như hình vẽ (hình 1 )
Nguồn điện có suất điện động E = 20 v , điện trở trong r = 1Ω
Điện trở R = 9 Ω . Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 5 phút .
(hình 2 ) (hình 1 )
Câu II (5,0điểm): Cho mạch điện như hình vẽ (hình 2 )
Các nguồn có suất điện động E1 = 16 V , E2 = 14 V và điện trở trong r1 = 1Ω , r2= 0,5Ω
Các điện trở R1= R4 = 20 Ω , R2 = R3= 10 Ω
A, tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B .Tính cường độ dòng điện qua các điện trở
B nếu nối M và N bằng một vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì vôn kế chỉ bao nhiêu ?
C, nếu nối M và N bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể thì ampe kế chỉ bao nhiêu ?
Câu III (2 điểm): Các nguồn giống nhau , mổi nguồn có E0= 1,5V , r0 = 1,5 Ω mắc thành bộ nguồn đối xứng ( m dãy , mổi dãy có n nguồn nối tiếp ) thắp sáng bình thường bóng đèn 12V – 18W
A, tìm cách mắc nguồn .
B, cách mắc nào có số nguồn ít nhất . tính công suất và hiệu suất mỗi nguồn lúc đó .
…………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Môn Vật lý. Khối 11. Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 45 phút
Câu I (3,0điểm): : +Phát biểu đúng định luật. (1,0 điểm)
+Viết đúng biểu thức: Q = I2 R t (0,25 điểm)
+Viết đúng đơn vị của các đại lượng của các đại lượng trong biểu thức.(0,25 điểm)
Tính cddđ mạch chính I = 2A (0, 5 điểm)
Tính nhiệt lượng tỏa ra trong 5 phút Q = I2 R t = 10800J (1, 0 điểm)
Câu II (5,0điểm):
A, Tính điện trở tương đương Rtđ= ( (R1 + R2). (R3 + R4) )/ R1 + R2)+ (R3 + R4)= 15 Ω (1, 0điểm)
Tính cddđ mạch chính I = Eb /(Rtd + rb) = 30/ (15+1,5)= 1,81A (0, 5điểm)
tính hdt UAB = I Rtd = 1,81 . 15 = 27,15 V (0,5điểm)
Tính cddđ I1=I2= UAB/R12 = 27,15/30= 0,905 A (0, 5điểm)
I3=I4= UAB/R34 = 27,15/30= 0,905 A (0, 5điểm)
B, tính UMN = UMA + UAN = - I3.R3 + I1.R1 =-0,905.10+0,905. 20 + = 9,05V (0, 5 điểm)
C, am pe ké ( R1//R3 )nt (R2 //R4) Rtđ= 40/3 Ω (0,25điểm)
Tính cddđ mạch chính I = Eb /(Rtđd + rb) = 30/ (40/3+1,5)= 2.02A(0,25điểm)
U13 = U24= 2,02.(20/3) = 13,4 V(0,25điểm)
I1= U13/R1 = 13,4/20 = 0,67A(0,25điểm)
I2= U24/R2 = 13,4/10 = 1,34A(0,25điểm)
số chỉ Ampe là IA = 0,67A (0,25điểm)
Câu III (2,0điểm): gọi số nguồn mắc nt trong một dãy là n , số dãy là m .
Eb=nEo =1,5n (V)
rb=(n/m).1,5 Ω (0,25điểm)
I = ID = 1,5 A ta có Eb = Ud + Ỉ.rb
1,5n =12+ 1,5.1,5(n/m) (0,25điểm)
8(2-3/m) +24/m 24
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê cao mân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)