De thi lọp nam hoc2012 -2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Phượng |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de thi lọp nam hoc2012 -2013 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
DỰ KIẾN NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HKI
MÔN TOÁN - LỚP 5:
Kiến thức
Bài
Ý
Điểm
I.Trắc nghiệm
- Đọc , Viết số thập phân.
- Nhận biết , nhận biết hàng của số thập phân.
- Đơn vị đo độ dài , đơn vị đo khối lượng.
1
2
3
a
b
a
b
a
b
3điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II.Tự luận
-4 phép tính về + , - , x , : số thập phân.
-Tính giá trị của biểu thức .
-Giải toán về tỉ số phần trăm.
-Diện tích hình chữ nhật
1
2
3
4
4
2
7điểm
2 (Mỗi ý đúng 0,5đ)
2(Mỗi ý đúng 1đ)
1
2
...................................................................................
Họ và tên:……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ……………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 5
Trường:………………………… NĂM HỌC : 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Người coi: ……………….
Người chấm: …….………
I.TRẮC NGHIỆM :
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C,D ( là đáp số , kết quả tính ,….). Hãy khoanh vào một chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Bài 1.(1đ).
Câu a. Số năm trăm năm mươi mốt phẩy mười lăm viết là :
A. 50051,15 B . 551,15 C . 50,515 D . 500,115
Câu b. Số 90,638 đọc là :
A, Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám .
B, Chín mươi phẩy sáu ba tám .
C, Chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám .
D, Chín mươi phẩy sáu trăm ba tám .
Bài 2.(1đ)
Câu a. Số thập phân có bảy đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, tám phần nghìn.
A.73,68 B.7,368 C.73,68 D. 736,8
Câu b.Chữ số 9 trong số thập phân 352,49 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B.Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 3. (1đ) :
Câu a. 4300 m bằng bao nhiêu ki- lô- mét ?
A.430 km B.43 km C. 4,3 km D. 0,43km.
Câu b. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tấn 182 kg = …tấn . A.0,6182 B.6,182 C. 61,82 D.618,2
II . TỰ LUẬN :
Bài 1 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14
… ........................... …………….. …….. … ........................... …………………….
… ........................... ………………..…...
................................ .................................
................................ .................................
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
………………….. ………………………
… ........................... …………….. ………. … ........................... ……………………....
… ........................... ………………..……..
…………………… ………………………
……………………. ………………………
Bài 2 . Tính( 2 điểm )
a, ( 128,4- 73,2 ) : 2,4 – 18,32 b, 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 x 2
..................................................... .....................................................
.................................................... .....................................................
.................................................... .....................................................
................................................... ......................................................
Bài 3. ( 1 điẻm ) Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5 % . Tính số học sinh nữ của trường đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
Bài 4. (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Biết chiều rộng bằng 6,2 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................
********************************
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 5
I . Trắc nghiệm :
Bài 1. (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ:
Câu a; ý B.551,15.
Câu b; ý C .Chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám .
Bài 2. (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ:
Câu a ; ý B.7,368
Câu
MÔN TOÁN - LỚP 5:
Kiến thức
Bài
Ý
Điểm
I.Trắc nghiệm
- Đọc , Viết số thập phân.
- Nhận biết , nhận biết hàng của số thập phân.
- Đơn vị đo độ dài , đơn vị đo khối lượng.
1
2
3
a
b
a
b
a
b
3điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II.Tự luận
-4 phép tính về + , - , x , : số thập phân.
-Tính giá trị của biểu thức .
-Giải toán về tỉ số phần trăm.
-Diện tích hình chữ nhật
1
2
3
4
4
2
7điểm
2 (Mỗi ý đúng 0,5đ)
2(Mỗi ý đúng 1đ)
1
2
...................................................................................
Họ và tên:……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ……………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 5
Trường:………………………… NĂM HỌC : 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Người coi: ……………….
Người chấm: …….………
I.TRẮC NGHIỆM :
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C,D ( là đáp số , kết quả tính ,….). Hãy khoanh vào một chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Bài 1.(1đ).
Câu a. Số năm trăm năm mươi mốt phẩy mười lăm viết là :
A. 50051,15 B . 551,15 C . 50,515 D . 500,115
Câu b. Số 90,638 đọc là :
A, Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám .
B, Chín mươi phẩy sáu ba tám .
C, Chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám .
D, Chín mươi phẩy sáu trăm ba tám .
Bài 2.(1đ)
Câu a. Số thập phân có bảy đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, tám phần nghìn.
A.73,68 B.7,368 C.73,68 D. 736,8
Câu b.Chữ số 9 trong số thập phân 352,49 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B.Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 3. (1đ) :
Câu a. 4300 m bằng bao nhiêu ki- lô- mét ?
A.430 km B.43 km C. 4,3 km D. 0,43km.
Câu b. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tấn 182 kg = …tấn . A.0,6182 B.6,182 C. 61,82 D.618,2
II . TỰ LUẬN :
Bài 1 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14
… ........................... …………….. …….. … ........................... …………………….
… ........................... ………………..…...
................................ .................................
................................ .................................
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
………………….. ………………………
… ........................... …………….. ………. … ........................... ……………………....
… ........................... ………………..……..
…………………… ………………………
……………………. ………………………
Bài 2 . Tính( 2 điểm )
a, ( 128,4- 73,2 ) : 2,4 – 18,32 b, 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 x 2
..................................................... .....................................................
.................................................... .....................................................
.................................................... .....................................................
................................................... ......................................................
Bài 3. ( 1 điẻm ) Một trường tiểu học có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5 % . Tính số học sinh nữ của trường đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
Bài 4. (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Biết chiều rộng bằng 6,2 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................
********************************
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 5
I . Trắc nghiệm :
Bài 1. (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ:
Câu a; ý B.551,15.
Câu b; ý C .Chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám .
Bài 2. (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ:
Câu a ; ý B.7,368
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan Phượng
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)