Đề thi lớp 9 kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 02/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 9 kì 2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 THCS
LÂM ĐỒNG Năm học 2008 – 2009
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1(0,75đ) : Giải hệ phương trình
Bài 2 (0,5đ): Tính diện tích của một hình tròn có đường kính 10cm.
Bài 3 (0,5đ): Cho điểm M có hoành độ là -2 và điểm M thuộc đồ thị hàm số y = -2x2. Xác định tọa độ của điểm M.
Bài 4(0,5đ): Trên hệ trục tọa độ Oõy, vẽ parabol (P): y = x2.
Bài 5(0,75đ): Giải phương trình x4 – 2x2 – 8 = 0
Bài 6(0,5đ) : Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5cm, chiều cao là 10cm. tính diện tích toàn phần của hình trụ.
Bài 7 (0,75đ) Cho hệ phương trình (với a và b là các hằng số). Biết hệ này có nghiệm là (x ; y) = (1; –1). Tìm a và b?
Bài 8 (0,75đ) : Trong hình vẽ bên, biết cung AmB và cung BnC có số đo lần lượt là 1350 và 450. Chứng minh AB vuông góc với CD.
Bài 9 (0,75đ): Cho hình nón có chiều cao là 12cm, độ dài đường sinh là 13cm. tính thể tích hình nón.
Bài 10 (0,75đ): Tam giác ABC vuông ở A có đường cao AH Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và HC. Chứng minh ABMN là tứ giác nội tiếp.
Bài 11 (0,75đ): Cho phương trình bậc hai x là ẩn số, m là tham số). Tìm điều kiện của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
Bài 12 (0,75đ): Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng cm, hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2cm. tính độ dài mỗi cạnh góc vuông của tam giác vuông nói trên.
Bài 13 (0,75đ): Cho phương trình bậc hai . ( x là ẩn số, m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 trái dấu thỏa mãn
Bài 14(0,75đ): Trên đường tròn tâm O, đường kính AB bằng 2R, lấy điểm M ( khác A và B). Vẽ tiếp tuyến với (O) tại A. Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến trên tại C. Chứng minh BM.BC = 4R2.
Bài 15 (0,5đ): Cho hình cầu có bán kính R = x2 – 4x + 5(với x là số thực). Tìm x để thể tích hình cầu đạt giá trị nhỏ nhất.
---------------------------------------------------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 THPT
LÂM ĐỒNG Năm học 2008 – 2009
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (0,5đ) Phân tích thành nhân tử:
Câu 2: (0,5đ) Đơn giản biểu thức:
Câu 3: (0,5đ) Cho hai đường thẳng Tìm a để
Câu 4: (0,5đ) Tính diện tích hình tròn biết chu vi của nó bằng 31,4cm (cho
Câu 5: (0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. vẽ phân giác BD Biết AD = 1cm; DC = 2cm. Tính số đo góc C.
Câu 6: (0,5đ) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị là parabol (P). Biết điểm A nằm trên (P) có hoành độ Hãy tính tung độ của điểm A.
Câu 7: (0,75đ) Viết phương trình đường thẳng MN, biết M(1; -1) và N(2; 1).
Câu 8: (0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 7cm; AC = 24cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AC.
Câu 9: (0,75đ) Rút gọn biểu thức
Câu 10: (0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH, biết HC = 11cm, Tính độ dài cạnh BC.
Câu 11: (0,75đ) Hai thành phố A và B cách nhau 50km. Một người đi xe đạp từ A đến B. sau đó 1 giờ 30 phút, một người đi xe máy cũng đi từ A và đến B sớm hơn người đi xe đạp 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi người biết rằng vận tốc của người đi xe máy lớn hơn vận tốc của người đi xe đạp là 18km
LÂM ĐỒNG Năm học 2008 – 2009
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1(0,75đ) : Giải hệ phương trình
Bài 2 (0,5đ): Tính diện tích của một hình tròn có đường kính 10cm.
Bài 3 (0,5đ): Cho điểm M có hoành độ là -2 và điểm M thuộc đồ thị hàm số y = -2x2. Xác định tọa độ của điểm M.
Bài 4(0,5đ): Trên hệ trục tọa độ Oõy, vẽ parabol (P): y = x2.
Bài 5(0,75đ): Giải phương trình x4 – 2x2 – 8 = 0
Bài 6(0,5đ) : Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5cm, chiều cao là 10cm. tính diện tích toàn phần của hình trụ.
Bài 7 (0,75đ) Cho hệ phương trình (với a và b là các hằng số). Biết hệ này có nghiệm là (x ; y) = (1; –1). Tìm a và b?
Bài 8 (0,75đ) : Trong hình vẽ bên, biết cung AmB và cung BnC có số đo lần lượt là 1350 và 450. Chứng minh AB vuông góc với CD.
Bài 9 (0,75đ): Cho hình nón có chiều cao là 12cm, độ dài đường sinh là 13cm. tính thể tích hình nón.
Bài 10 (0,75đ): Tam giác ABC vuông ở A có đường cao AH Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và HC. Chứng minh ABMN là tứ giác nội tiếp.
Bài 11 (0,75đ): Cho phương trình bậc hai x là ẩn số, m là tham số). Tìm điều kiện của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
Bài 12 (0,75đ): Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng cm, hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2cm. tính độ dài mỗi cạnh góc vuông của tam giác vuông nói trên.
Bài 13 (0,75đ): Cho phương trình bậc hai . ( x là ẩn số, m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 trái dấu thỏa mãn
Bài 14(0,75đ): Trên đường tròn tâm O, đường kính AB bằng 2R, lấy điểm M ( khác A và B). Vẽ tiếp tuyến với (O) tại A. Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến trên tại C. Chứng minh BM.BC = 4R2.
Bài 15 (0,5đ): Cho hình cầu có bán kính R = x2 – 4x + 5(với x là số thực). Tìm x để thể tích hình cầu đạt giá trị nhỏ nhất.
---------------------------------------------------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 THPT
LÂM ĐỒNG Năm học 2008 – 2009
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (0,5đ) Phân tích thành nhân tử:
Câu 2: (0,5đ) Đơn giản biểu thức:
Câu 3: (0,5đ) Cho hai đường thẳng Tìm a để
Câu 4: (0,5đ) Tính diện tích hình tròn biết chu vi của nó bằng 31,4cm (cho
Câu 5: (0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. vẽ phân giác BD Biết AD = 1cm; DC = 2cm. Tính số đo góc C.
Câu 6: (0,5đ) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị là parabol (P). Biết điểm A nằm trên (P) có hoành độ Hãy tính tung độ của điểm A.
Câu 7: (0,75đ) Viết phương trình đường thẳng MN, biết M(1; -1) và N(2; 1).
Câu 8: (0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 7cm; AC = 24cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AC.
Câu 9: (0,75đ) Rút gọn biểu thức
Câu 10: (0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH, biết HC = 11cm, Tính độ dài cạnh BC.
Câu 11: (0,75đ) Hai thành phố A và B cách nhau 50km. Một người đi xe đạp từ A đến B. sau đó 1 giờ 30 phút, một người đi xe máy cũng đi từ A và đến B sớm hơn người đi xe đạp 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi người biết rằng vận tốc của người đi xe máy lớn hơn vận tốc của người đi xe đạp là 18km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)