Đề thi lớp 9
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Xuân Hồng |
Ngày 20/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS ĐIỆP NÔNG
=====(((=====
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀO LỚP 10
MÔN THI: TIẾNG ANH.
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề gồm có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
Họ và tên học sinh:................................................................... Lớp:..........................
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại:
Câu 1: A. lived B. needed C. wanted D. posted
Câu 2: A. goes B. dances C. boxes D. uses
Câu 3: A. convenient B. poet C. compulsory D. occasion
Câu 4: A. baggy B. pants C. added D. faded
Câu 5: A. wealth B. meat C. peaceful D. beach
II. Chọn từ có trọng âm khác với từ còn lại:
Câu 6: A. factory B. daddy C. review D. pencil
Câu 7: A. import B. mistake C. dictation D. information
III. Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau:
Câu 8: Each country ……………..its own national costume
A. have B. having C. has D. to have
Câu 9: We haven’t seen Liz ………………..two months.
A. before B. until C. for D. since
Câu 10: It’s my birthday. Let’s ……………….
A. celebrate B. to celebrate C. celebration D. celebrating
Câu 11: I wish this exam ………..easier.
A. will be B. would C. is D. were
Câu 12: After arriving home, they usually …………….their uniforms.
A. take out B. put out C. take off D. put off
Câu 13: If anybody ………….. a question, please ask me after class.
A. will have B. have C. has D. had
Câu 14: The book …………….. is on the table belongs to my teacher.
A. whose B. which C. where D. who
Câu 15: They reached the village before sunset ………… the road was flooded.
A. as if B. even C. whether D. although
Câu 16: You really saw a UFO, Mr Brown, ………?
A. don’t you B. weren’t you C. didn’t you D. aren’t you
Câu 17: People in my home town are very ……………..
A. friend B. friendly C. friendness D. friendliness
Câu 18: If I had Minh’s address, I …………..her a letter.
A. will write B. write C. wrote D. would write
Câu 19: He knows a little English, so he wishes he ……………… it fluently.
A. speak B. can speak C. couldn’t speak D. could speak
Câu 20: I am tall, …………I?
A. aren’t B. am C. is D. am not
Câu 21: Ha has just ………………the first prize in the French speaking contest.
A. be won B. won C. been won D. win
Câu 22: Janes ……….with us at the moment. She is my sister’s friend.
A. stays B. is staying C. to stay D. stay
Câu 23: Passover is the festival which is …………….in Isael.
A. celebrate B. celebrating C. celebrated D. to celebrate
Câu 24: Viet ………..go fishing wish his uncle when he lived in the countryside.
A. is used to B. was used to C. has used to D. used to
Câu 25: He worked ………………. than his workmates.
A. carefullier B. as careful C. more careful D. more carefully
IV. Xác định từ sai trong số các từ được gạch chân trong mỗi câu sau:
Câu 26: Mary asked me how did I go to school everyday.
A B C D
Câu 27: Last summer my family went to Vung Tau, where my aunt is living there
A B C D
Câu 28: If you won’t study hard, you will fail the exam
A B C D
Câu 29: The English course will start in May 29th and finish in August
A B C D
Câu 30: I haven’t visited Mr. Ba when he moved to his new house.
A B C D
V. Chọn phương án diễn đạt đúng nghĩa mỗi câu sau:
Câu 31: It is not easy to learn English.
A. It is not difficult
TRƯỜNG THCS ĐIỆP NÔNG
=====(((=====
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀO LỚP 10
MÔN THI: TIẾNG ANH.
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề gồm có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
Họ và tên học sinh:................................................................... Lớp:..........................
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại:
Câu 1: A. lived B. needed C. wanted D. posted
Câu 2: A. goes B. dances C. boxes D. uses
Câu 3: A. convenient B. poet C. compulsory D. occasion
Câu 4: A. baggy B. pants C. added D. faded
Câu 5: A. wealth B. meat C. peaceful D. beach
II. Chọn từ có trọng âm khác với từ còn lại:
Câu 6: A. factory B. daddy C. review D. pencil
Câu 7: A. import B. mistake C. dictation D. information
III. Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau:
Câu 8: Each country ……………..its own national costume
A. have B. having C. has D. to have
Câu 9: We haven’t seen Liz ………………..two months.
A. before B. until C. for D. since
Câu 10: It’s my birthday. Let’s ……………….
A. celebrate B. to celebrate C. celebration D. celebrating
Câu 11: I wish this exam ………..easier.
A. will be B. would C. is D. were
Câu 12: After arriving home, they usually …………….their uniforms.
A. take out B. put out C. take off D. put off
Câu 13: If anybody ………….. a question, please ask me after class.
A. will have B. have C. has D. had
Câu 14: The book …………….. is on the table belongs to my teacher.
A. whose B. which C. where D. who
Câu 15: They reached the village before sunset ………… the road was flooded.
A. as if B. even C. whether D. although
Câu 16: You really saw a UFO, Mr Brown, ………?
A. don’t you B. weren’t you C. didn’t you D. aren’t you
Câu 17: People in my home town are very ……………..
A. friend B. friendly C. friendness D. friendliness
Câu 18: If I had Minh’s address, I …………..her a letter.
A. will write B. write C. wrote D. would write
Câu 19: He knows a little English, so he wishes he ……………… it fluently.
A. speak B. can speak C. couldn’t speak D. could speak
Câu 20: I am tall, …………I?
A. aren’t B. am C. is D. am not
Câu 21: Ha has just ………………the first prize in the French speaking contest.
A. be won B. won C. been won D. win
Câu 22: Janes ……….with us at the moment. She is my sister’s friend.
A. stays B. is staying C. to stay D. stay
Câu 23: Passover is the festival which is …………….in Isael.
A. celebrate B. celebrating C. celebrated D. to celebrate
Câu 24: Viet ………..go fishing wish his uncle when he lived in the countryside.
A. is used to B. was used to C. has used to D. used to
Câu 25: He worked ………………. than his workmates.
A. carefullier B. as careful C. more careful D. more carefully
IV. Xác định từ sai trong số các từ được gạch chân trong mỗi câu sau:
Câu 26: Mary asked me how did I go to school everyday.
A B C D
Câu 27: Last summer my family went to Vung Tau, where my aunt is living there
A B C D
Câu 28: If you won’t study hard, you will fail the exam
A B C D
Câu 29: The English course will start in May 29th and finish in August
A B C D
Câu 30: I haven’t visited Mr. Ba when he moved to his new house.
A B C D
V. Chọn phương án diễn đạt đúng nghĩa mỗi câu sau:
Câu 31: It is not easy to learn English.
A. It is not difficult
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Xuân Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)