ĐỀ THI LỚP 5 GIỮA KỲ I TIẾNG VIỆT
Chia sẻ bởi Đăng Trung Nghĩa |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LỚP 5 GIỮA KỲ I TIẾNG VIỆT thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường : TH Đồng Tâm
Lớp : .......................
Họ và tên:………………………..
Thứ ngày tháng 10 năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Môn : TOÁN
Thời gian: 40 phút
Bằng số.................
Bằng chữ...............
Giáo viên coi thi...................................................
Giáo viên chấm thi..............................................
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Bài 1 : Số lớn nhất trong các số 77,125 ; 92,03 ;87,126 ; 87,15 là :
A. 77,125 B. 92,03
C. 87,126 D. 87,15
Bài 2 : Hỗn số 45 được viết thành số thập phân:
A. 45,024 B. 45,24
C. 452,4 D. 4,524
Bài 3 : Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 3,7 B. 3,07
C. 0,37 D. 0,037
Bài 4 : Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha
1 km2 25 m
0,1 ha
0,1 km2 40 m
II / PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
278 tạ 5 yến = ………yến 46m 32cm = …………cm
970000 m2 = ……….ha 6,73 m2 =………….dm2
Bài 2 : Tính :
: - + 3 x
………………………………….. ……………………………………
………………………………….. ……………………………………
………………………………….. ……………………………………
………………………………….. ……………………………………
Bài 3: Nửa chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 100m ,chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ?
Tóm tắt Bài giải
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
Bài 4: Tìm x , biết x là 2 số tự nhiên liên tiếp :
37,64 < x < 39,64
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 5
(Bài kiểm tra định kì giữa kì 1 – Năm học: 2010-2011)
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm :
Bài 1 : B Bài 2: A Bài 3 : C Bài 4: C
II / PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm )
Bài 1 : 1 điểm (Mỗi phép đổi đúng đạt 0,25 điểm)
Bài 2 : 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm)
Bài 3 : 2 điểm
Bài giải :
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5(phần) ( 0,25 điểm)
Chiều rộng của mảnh vườn là :
100 : 5 x 2 = 40 (m ) (0,5 điểm )
Chiều dài của mảnh vườn là :
100 : 5 x 3 = 60 (m ) (0,5 điểm )
Diện tích của mảnh vườn là :
40 x 60 = 2400 (m2 ) (0,75 điểm )
Đáp số : 2400 m2 (0,25 điểm )
Bài 4: 1 điểm
x = 38 và 39
* Lưu ý:
- Bài 2,3,4 học sinh có thể có cách giải khác nhau, song đúng kết quả thì giáo viên vẫn cho điểm học sinh.
- Đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn, giáo viên dành thời gian thêm từ 5- 10 phút để các em làm bài và căn cứ vào công văn hướng dẫn 9890 để đánh giá.
Trường : TH Đồng Tâm
Lớp : .......................
Họ và tên:………………………..
Thứ ngày tháng 10 năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Môn : TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút
Bằng số.................
Bằng chữ...............
Giáo viên coi thi...................................................
Giáo viên chấm thi..............................................
I/ Đọc thành tiếng (5đ)
(Bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
Lớp : .......................
Họ và tên:………………………..
Thứ ngày tháng 10 năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Môn : TOÁN
Thời gian: 40 phút
Bằng số.................
Bằng chữ...............
Giáo viên coi thi...................................................
Giáo viên chấm thi..............................................
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Bài 1 : Số lớn nhất trong các số 77,125 ; 92,03 ;87,126 ; 87,15 là :
A. 77,125 B. 92,03
C. 87,126 D. 87,15
Bài 2 : Hỗn số 45 được viết thành số thập phân:
A. 45,024 B. 45,24
C. 452,4 D. 4,524
Bài 3 : Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 3,7 B. 3,07
C. 0,37 D. 0,037
Bài 4 : Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha
1 km2 25 m
0,1 ha
0,1 km2 40 m
II / PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
278 tạ 5 yến = ………yến 46m 32cm = …………cm
970000 m2 = ……….ha 6,73 m2 =………….dm2
Bài 2 : Tính :
: - + 3 x
………………………………….. ……………………………………
………………………………….. ……………………………………
………………………………….. ……………………………………
………………………………….. ……………………………………
Bài 3: Nửa chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 100m ,chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ?
Tóm tắt Bài giải
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
……………………………….. …………………………………………………
Bài 4: Tìm x , biết x là 2 số tự nhiên liên tiếp :
37,64 < x < 39,64
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 5
(Bài kiểm tra định kì giữa kì 1 – Năm học: 2010-2011)
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm :
Bài 1 : B Bài 2: A Bài 3 : C Bài 4: C
II / PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm )
Bài 1 : 1 điểm (Mỗi phép đổi đúng đạt 0,25 điểm)
Bài 2 : 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm)
Bài 3 : 2 điểm
Bài giải :
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5(phần) ( 0,25 điểm)
Chiều rộng của mảnh vườn là :
100 : 5 x 2 = 40 (m ) (0,5 điểm )
Chiều dài của mảnh vườn là :
100 : 5 x 3 = 60 (m ) (0,5 điểm )
Diện tích của mảnh vườn là :
40 x 60 = 2400 (m2 ) (0,75 điểm )
Đáp số : 2400 m2 (0,25 điểm )
Bài 4: 1 điểm
x = 38 và 39
* Lưu ý:
- Bài 2,3,4 học sinh có thể có cách giải khác nhau, song đúng kết quả thì giáo viên vẫn cho điểm học sinh.
- Đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn, giáo viên dành thời gian thêm từ 5- 10 phút để các em làm bài và căn cứ vào công văn hướng dẫn 9890 để đánh giá.
Trường : TH Đồng Tâm
Lớp : .......................
Họ và tên:………………………..
Thứ ngày tháng 10 năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Môn : TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút
Bằng số.................
Bằng chữ...............
Giáo viên coi thi...................................................
Giáo viên chấm thi..............................................
I/ Đọc thành tiếng (5đ)
(Bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đăng Trung Nghĩa
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)