Đề thi lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Huu Son |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Tân Hưng Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: Năm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………………………… Năm học: 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Đề1
Điểm
GV coi kiểm tra
GV chấm bài
Nhận xét
Bài 1: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) 25,5 3,5 = ……
A: 75,5 ; B: 89,25 ; C: 80,5 ; D: 83,15.
b) 35 : 10 =……
A: 3,25 ; B: 3,8 ; C: 3,5 ; D: 3,75.
c) Một người đi xe đạp khởi hành lúc 6giờ 30phút và đến nơi lúc 8giờ 30phút với vận tốc là 12,5km/giờ. Người đó đi được quãng đường dài:
A: 22km ; B: 24km ; C: 26km ; D: 25km.
Bài 2: (2 điểm).
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2,25m2 = …………………dm2.
b) 2956dm3 = ………………… m3.
c) 2210kg = ………………… tạ.
d) giờ = ………………… phút.
Bài 3: (2 điểm).
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 40m đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 15,5m.
a) Tính diện tích hình thang.
b) Người ta trồng đậu phộng cứ trung bình 100m2 thu được 20kg đậu phộng. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn đậu phộng.
Bài giải
Bài 4: (3 điểm)
Một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m; chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 1,5m.
a) Tính thể tích bể nước.
b) Hiện trong bể chứa 25% nước. Hỏi bể chứa bao nhiêu lít nước? (1l = 1dm3).
Bài giải
Bài 5: (1điểm)
Tính nhanh
2,259 + 2,256 + 2,25 5
Trường TH Tân Hưng Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: Năm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………………………… Năm học: 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Đề2
Điểm
GV coi kiểm tra
GV chấm bài
Nhận xét
Bài 1: (2 đ)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a)18,5 5,5 = ……
A: 101,75 ; B: 102,5 ; C: 103,5 ; D: 105,25.
b) 21 : 3 = ……
A: 3,15 ; B: 2,5 ; C: 4,5 ; D: 6,5.
c) Một người đi xe máy khởi hành lúc 7giờ 30phút đến nơi lúc 9giờ 30phút. Đi hết quãng đường dài là 81km. Vận tốc người đó đi là:
A: 39,5 ; B: 40,5 ; C: 41,5 ; D: 42,5.
Bài 2: (2 đ)
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 2,05m2 = ………………dm2
b) 3210dm3 = ………………m3
c) 5125kg = ………………tấn
d) giờ = ………………phút
Bài 3: (2đ)
Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 60m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 12,5m.
a) Tính diện tích hình thang.
b) Người ta trồng lúa trên mảnh đất ấy cứ trung bình 100m2 thu hoạch 60kg lúa. Hỏi mảnh đất thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa?
Bài giải
Bài 4:(3 đ)
Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 1,2m.
a) Tính thể
Lớp: Năm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………………………… Năm học: 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Đề1
Điểm
GV coi kiểm tra
GV chấm bài
Nhận xét
Bài 1: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) 25,5 3,5 = ……
A: 75,5 ; B: 89,25 ; C: 80,5 ; D: 83,15.
b) 35 : 10 =……
A: 3,25 ; B: 3,8 ; C: 3,5 ; D: 3,75.
c) Một người đi xe đạp khởi hành lúc 6giờ 30phút và đến nơi lúc 8giờ 30phút với vận tốc là 12,5km/giờ. Người đó đi được quãng đường dài:
A: 22km ; B: 24km ; C: 26km ; D: 25km.
Bài 2: (2 điểm).
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2,25m2 = …………………dm2.
b) 2956dm3 = ………………… m3.
c) 2210kg = ………………… tạ.
d) giờ = ………………… phút.
Bài 3: (2 điểm).
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 40m đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 15,5m.
a) Tính diện tích hình thang.
b) Người ta trồng đậu phộng cứ trung bình 100m2 thu được 20kg đậu phộng. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn đậu phộng.
Bài giải
Bài 4: (3 điểm)
Một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m; chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 1,5m.
a) Tính thể tích bể nước.
b) Hiện trong bể chứa 25% nước. Hỏi bể chứa bao nhiêu lít nước? (1l = 1dm3).
Bài giải
Bài 5: (1điểm)
Tính nhanh
2,259 + 2,256 + 2,25 5
Trường TH Tân Hưng Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: Năm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………………………… Năm học: 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Đề2
Điểm
GV coi kiểm tra
GV chấm bài
Nhận xét
Bài 1: (2 đ)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a)18,5 5,5 = ……
A: 101,75 ; B: 102,5 ; C: 103,5 ; D: 105,25.
b) 21 : 3 = ……
A: 3,15 ; B: 2,5 ; C: 4,5 ; D: 6,5.
c) Một người đi xe máy khởi hành lúc 7giờ 30phút đến nơi lúc 9giờ 30phút. Đi hết quãng đường dài là 81km. Vận tốc người đó đi là:
A: 39,5 ; B: 40,5 ; C: 41,5 ; D: 42,5.
Bài 2: (2 đ)
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 2,05m2 = ………………dm2
b) 3210dm3 = ………………m3
c) 5125kg = ………………tấn
d) giờ = ………………phút
Bài 3: (2đ)
Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 60m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 12,5m.
a) Tính diện tích hình thang.
b) Người ta trồng lúa trên mảnh đất ấy cứ trung bình 100m2 thu hoạch 60kg lúa. Hỏi mảnh đất thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa?
Bài giải
Bài 4:(3 đ)
Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 1,2m.
a) Tính thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huu Son
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)