De thi lop 5
Chia sẻ bởi Vũ Dũng Nam |
Ngày 10/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường Bế Văn Đàn Lớp……………………………………
Họ và tên:…………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2010- 2011
Môn Toán lớp 5
Điểm:
Chữ kí của giám thị
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi, chấm:………………………………………….
………………………………………………………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. Số 15,15 đọc là
A. Mười lăm phẩy mười lăm B. Mười năm phẩy mười năm
C. Mười năm phẩy mười lăm D. Mười lăm phẩy mười năm
2. Một đơn vị, mười ba phần nghìn viết là:
A. 1,13 B. 1,13 C. 1,013 D. 1,103
3. Dòng nào xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé?
A. 78,9; 87,9; 89,7; 98,7
B. 98,7; 89,7; 78,9; 87,9
C. 98,7; 89,7; 87,9; 78,9
D. 87,9; 89,7; 78,9; 98,7
4. Phân số nào bằng 0,5?
5. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. km B. dam C. cm D. m
6. 3 dam2 8 m2 bằng bao nhiêu m2?
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3080
7. Phân số phân số 17 / 51 rút gọn là:
A.¼; B.1/3 C.1/5 D.1/6
8. Trong dãy số sau số nào lớn nhất:
A. 1,359 B. 1,35099 C. 1,36 D. 1,36001
9. Chữ số 4 trong số thập phân 136, 458 có giá trị là:
A. B. C. D. 4
10 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3cm2 5mm2 = ................ mm2
A. 35 B. 305
C. 350 D. 3500
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
1. Tính 2 điểm
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 điểm
68 m 602 cm = ……. m 3504 kg = ……… tạ
30 m 26 cm =……….m 7260 kg = ………... tấn
3. Một mảnh đất hình vuông có chu vi 16 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu? 1 điểm
Họ và tên:…………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2010- 2011
Môn Toán lớp 5
Điểm:
Chữ kí của giám thị
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi, chấm:………………………………………….
………………………………………………………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. Số 15,15 đọc là
A. Mười lăm phẩy mười lăm B. Mười năm phẩy mười năm
C. Mười năm phẩy mười lăm D. Mười lăm phẩy mười năm
2. Một đơn vị, mười ba phần nghìn viết là:
A. 1,13 B. 1,13 C. 1,013 D. 1,103
3. Dòng nào xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé?
A. 78,9; 87,9; 89,7; 98,7
B. 98,7; 89,7; 78,9; 87,9
C. 98,7; 89,7; 87,9; 78,9
D. 87,9; 89,7; 78,9; 98,7
4. Phân số nào bằng 0,5?
5. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. km B. dam C. cm D. m
6. 3 dam2 8 m2 bằng bao nhiêu m2?
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3080
7. Phân số phân số 17 / 51 rút gọn là:
A.¼; B.1/3 C.1/5 D.1/6
8. Trong dãy số sau số nào lớn nhất:
A. 1,359 B. 1,35099 C. 1,36 D. 1,36001
9. Chữ số 4 trong số thập phân 136, 458 có giá trị là:
A. B. C. D. 4
10 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3cm2 5mm2 = ................ mm2
A. 35 B. 305
C. 350 D. 3500
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
1. Tính 2 điểm
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 điểm
68 m 602 cm = ……. m 3504 kg = ……… tạ
30 m 26 cm =……….m 7260 kg = ………... tấn
3. Một mảnh đất hình vuông có chu vi 16 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu? 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Dũng Nam
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)