De thi lôp 5
Chia sẻ bởi Tom And Jery |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de thi lôp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
GIAO LƯU OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ
CẤP TIỂU HỌC - HUYỆN QUẾ PHONG
Năm học 2011-2012
PHẦN THI CÁ NHÂN
(Thời gian làm bài: 30 phút)
I. Các thí sinh chỉ ghi kết quả, không trình bày phép tính và lời giải.
Bài 1. Trên bản đồ tỷ lệ 1: 1,000,000, quãng đường từ Thành phố Vinh đến Quế Phong đo được 18,3cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Vinh đến Quế Phong là bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp số: ………..
Bài 2. Phép chia sau có thương là 1,42. Số dư của phép chia là bao nhiêu?
25,6
18
7 6
1,42
40
4
Đáp số: …………………..
Bài 3. Cho hình vẽ. Biết diện tích hình
vuông ABCD là 60 cm2.
Tính diện tích hình tròn.
Đáp số: …………….
Bài 4. Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng. Hỏi sau hai tháng số tiền tăng thêm được bao nhiêu?
Đáp số: ……………
Bài 3. Hãy thay các chữ số a, b ở số 27a38b để được số có 6 chữ số vừa chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9.
Đáp số: …………....
Bài 6. Tìm số tự nhiên, biết rằng khi viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì được số mới lớn hơn số phải tìm 18111 đơn vị.
Đáp số: ……………….
Bài 7. Tính giá trị của biểu thức sau:
(2011 x 2012 + 2012 x 2013) x (2012 x 9 - 2011 x 9 – 9)
Đáp số: ………………
Bài 8. Trong số học sinh tham gia OLYMPIC Toán tuổi thơ huyện, có 57 bạn cùng sinh trong tháng 2 năm 2001. Hỏi trong 57 học sinh này có ít nhất bao nhiêu học sinh có cùng ngày sinh?
Đáp số: ………
Bài 9. Đếm xem hình bên có
tất cả bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số: ………..
Bài 10. Ngày 27 tháng 2 năm 2012 là ngày thứ 2. Vậy ngày 27 tháng 2 năm 2013 là ngày thứ mấy?
Đáp số: ………
Bái 11. Lớp 5A có số học sinh giỏi nhiều hơn tổng số học sinh cả lớp là 2 em. Số học sinh còn lại nhiều hơn 0,5 tổng số học sinh cả lớp là 7 em. Tính tổng số học sinh lớp 5A ?
Đáp số: ………..
Bài 12. Tổng hai số tự nhiên là 2012. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ hai cộng thêm 4 đơn vị thì bằng số thứ nhất.
Đáp số: …………
Bài 13. Tam giác ACD có diện tích 12 cm2. Độ dài
cạnh CD bằng cạnh BD. Tính diện tích hình
tam giác ABC. (xem hình bên)
Đáp số: ………………
Bài 14. Tìm phân số lớn nhất trong các phân số sau:
; ; ; ;
Đáp số: ………………
Bài 15. Lớp 5B có 25% số học sinh tham gia bồi dưỡng năng khiếu môn Tiếng Việt; số học sinh tham gia bồi dưỡng năng khiếu môn Toán; số học sinh còn lại là 15 học sinh. Tính số học sinh lớp 5B.
Đáp số: ………
OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ - HUYỆN QUẾ PHONG
Năm học 2011-2012
(Tờ số 2)
II. Phần tự luận.
Bài 16. Cho tam giác vuông ABC (AC vuông góc với BC).
Cạnh AC = 18 cm, cạnh BC = 15cm.
Trên AC lấy điểm M; trên AB lấy điểm N
sao cho MN song song với CB và MN=10 cm.
a) Tính diện tích hình tam giác ABC.
b) Tính diện tích hình tam giác CAN.
c) Tính diện tích hình thang MNBC.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
CẤP TIỂU HỌC - HUYỆN QUẾ PHONG
Năm học 2011-2012
PHẦN THI CÁ NHÂN
(Thời gian làm bài: 30 phút)
I. Các thí sinh chỉ ghi kết quả, không trình bày phép tính và lời giải.
Bài 1. Trên bản đồ tỷ lệ 1: 1,000,000, quãng đường từ Thành phố Vinh đến Quế Phong đo được 18,3cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Vinh đến Quế Phong là bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp số: ………..
Bài 2. Phép chia sau có thương là 1,42. Số dư của phép chia là bao nhiêu?
25,6
18
7 6
1,42
40
4
Đáp số: …………………..
Bài 3. Cho hình vẽ. Biết diện tích hình
vuông ABCD là 60 cm2.
Tính diện tích hình tròn.
Đáp số: …………….
Bài 4. Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng. Hỏi sau hai tháng số tiền tăng thêm được bao nhiêu?
Đáp số: ……………
Bài 3. Hãy thay các chữ số a, b ở số 27a38b để được số có 6 chữ số vừa chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9.
Đáp số: …………....
Bài 6. Tìm số tự nhiên, biết rằng khi viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì được số mới lớn hơn số phải tìm 18111 đơn vị.
Đáp số: ……………….
Bài 7. Tính giá trị của biểu thức sau:
(2011 x 2012 + 2012 x 2013) x (2012 x 9 - 2011 x 9 – 9)
Đáp số: ………………
Bài 8. Trong số học sinh tham gia OLYMPIC Toán tuổi thơ huyện, có 57 bạn cùng sinh trong tháng 2 năm 2001. Hỏi trong 57 học sinh này có ít nhất bao nhiêu học sinh có cùng ngày sinh?
Đáp số: ………
Bài 9. Đếm xem hình bên có
tất cả bao nhiêu hình tam giác?
Đáp số: ………..
Bài 10. Ngày 27 tháng 2 năm 2012 là ngày thứ 2. Vậy ngày 27 tháng 2 năm 2013 là ngày thứ mấy?
Đáp số: ………
Bái 11. Lớp 5A có số học sinh giỏi nhiều hơn tổng số học sinh cả lớp là 2 em. Số học sinh còn lại nhiều hơn 0,5 tổng số học sinh cả lớp là 7 em. Tính tổng số học sinh lớp 5A ?
Đáp số: ………..
Bài 12. Tổng hai số tự nhiên là 2012. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ hai cộng thêm 4 đơn vị thì bằng số thứ nhất.
Đáp số: …………
Bài 13. Tam giác ACD có diện tích 12 cm2. Độ dài
cạnh CD bằng cạnh BD. Tính diện tích hình
tam giác ABC. (xem hình bên)
Đáp số: ………………
Bài 14. Tìm phân số lớn nhất trong các phân số sau:
; ; ; ;
Đáp số: ………………
Bài 15. Lớp 5B có 25% số học sinh tham gia bồi dưỡng năng khiếu môn Tiếng Việt; số học sinh tham gia bồi dưỡng năng khiếu môn Toán; số học sinh còn lại là 15 học sinh. Tính số học sinh lớp 5B.
Đáp số: ………
OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ - HUYỆN QUẾ PHONG
Năm học 2011-2012
(Tờ số 2)
II. Phần tự luận.
Bài 16. Cho tam giác vuông ABC (AC vuông góc với BC).
Cạnh AC = 18 cm, cạnh BC = 15cm.
Trên AC lấy điểm M; trên AB lấy điểm N
sao cho MN song song với CB và MN=10 cm.
a) Tính diện tích hình tam giác ABC.
b) Tính diện tích hình tam giác CAN.
c) Tính diện tích hình thang MNBC.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………......
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tom And Jery
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)