De thi lop 3 theo TT22

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng | Ngày 10/10/2018 | 100

Chia sẻ tài liệu: De thi lop 3 theo TT22 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3
NĂM HỌC 2017 – 2018
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng




TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL


1
Số học
Số câu
2

2


2

1
7 câu



Câu số
1; 2

5, 6


7, 9

8


2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1







1câu



Câu số
3









3
Yếu tố hình học

Số câu


1


1


2 câu



Câu số


4


10






Tổng số


TS câu

3 câu
3 câu
3 câu
1 câu
10 câu



TS điểm

3điểm

3 điểm
3 điểm
1 điểm
10 điểm


























Trường: ……..…………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 3
Họ và tên HS: ……..…………………… NĂM HỌC: 2017 - 2018
Lớp:……………… MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm …….






Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:
A. 985 B. 955 C. 945 D. 935

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:

A. 65 B. 56 C. 53 D. 51
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10 B. 24 C. 604 D. 640
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 25cm

Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:
A. 7 B. 9 C. 12 D. 18

Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:
A. 420 B. 210 C. 440 D. 200

Câu 7. Tìm x
a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648





Câu 8. Tóm tắt:

Con lợn to:
Con lợn bé:
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra  số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ?

Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Hình bên có:
- ………….hình tam giác.
- ………….hình tứ giác.







ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm

Câu 1. C. 945
Câu 2. B. 56
Câu 3. C. 604
Câu 4. A. 20cm
Câu 5. B. 9
Câu 6. D. 200
Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)
a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648



Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg)
Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg)
Đáp số: 220 kg

Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l)
Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l)
Đáp số: 20l nước mắm

Câu 10. Hình bên có:
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: 110,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)