ĐỀ THI LỚP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Toán |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LỚP 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRường Tiểu học Thị trấn Đề khảo sát học sinh đầu năm
Vĩnh Tường Môn: Toán – Lớp 2
Năm học : 2007-2008
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu1. Đặt tính rồi tính
68 - 31 52 + 37
6 + 63 98 - 53
Câu2. Điền dấu >,<, = thích hợp vào chỗ các dấu chấm
32 +7 ............. 40 55 – 5 ................40 + 5
45 + 4 .................45 + 5 62 + 12 .............. 12 + 62
Câu3. Tìm hai số cộng lại bằng 15 và lấy số lớn trừ đi số bé cũng bằng 15
Câu4. Lan có 15 bông hoa, Huệ có ít hơn Lan 4 bông. Hỏi Huệ có bao nhiêu bông hoa?
Câu5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? Đó là những hình tam giác nào?
Trường Tiểu học Thị trấn Đề khảo sát lớp 2
Vĩnh Tường cuối tuần 8
Năm học : 2006-2007
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1. Số liền sau của số 99 là:
a. 97 b. 98 c. 99 d. 100
Câu2. Trong phép tính 36 + 23 = 59
23 được gọi là:
a. tổng b. số hạng c. hiệu
Câu3. Phép tính nào đúng
Trường Tiểu học thị trấn Đề khảo sát
Vĩnh Tường Môn : Toán – Lớp 2
Tuần 21 – Năm học : 2006-2007
( Thời gian lam bài 30 phút)
Họ và tên:……………………….Lớp 2……
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1.Tổng của 38 và 17 là bao nhiêu?
A. 55 B. 75 C. 85 D. 95
Câu2. Hiệu của 81 và 44 là bao nhiêu?
A. 27 B. 37 C. 47 D. 72
Câu3. Tìm x biết : x + 7 = 35.
A. x = 28 B. x = 38 C. x = 42 D. x = 32
Câu4. Phép tính nào sau đây thực hiện đúng?
88 38 14 83
A. - B. + C. + 20 D. -
39 27 9 8
59 65 124 74
Câu5. 51 – 19 + 18 = ......... Số nào sau đây có thể điền vào chỗ các dấu chấm cho phù hợp?
A. 35 B. 39 C. 49 D.50
Câu6. Mỗi nhóm có 3 học sinh. Hỏi 10 nhóm như vậy thì có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 30 bạn B. 39 bạn C. 49 bạn D. 50 bạn
Câu7. Nối kết quả đúng với các phép tính tương ứng.
18 2 x 4
8 3 x 9
27 2 x 9
Câu8. Tổng : 4 + 4 + 4 + 4 + 4 được viết dưới dạng phép nhân như thế nào?
A. 4 x 3 B. 4 x 4 C. 4 x 5 D. 4 x 6
Câu9. Có 45 quả cam và quýt, trong đó có 25 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả quýt?
A. 15 quả B. 20 quả C. 25 quả D. 30 quả
Câu10. Một ngày có bao nhiêugiờ?
A. 12 giờ B. 15 giờ C. 20 giờ D. 24 giờ
Câu11. Hình bên có bao nhiêu tam giác?
3 hình
4 hình
5 hình
6 hình
Câu12. Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Hà nuô
Vĩnh Tường Môn: Toán – Lớp 2
Năm học : 2007-2008
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu1. Đặt tính rồi tính
68 - 31 52 + 37
6 + 63 98 - 53
Câu2. Điền dấu >,<, = thích hợp vào chỗ các dấu chấm
32 +7 ............. 40 55 – 5 ................40 + 5
45 + 4 .................45 + 5 62 + 12 .............. 12 + 62
Câu3. Tìm hai số cộng lại bằng 15 và lấy số lớn trừ đi số bé cũng bằng 15
Câu4. Lan có 15 bông hoa, Huệ có ít hơn Lan 4 bông. Hỏi Huệ có bao nhiêu bông hoa?
Câu5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? Đó là những hình tam giác nào?
Trường Tiểu học Thị trấn Đề khảo sát lớp 2
Vĩnh Tường cuối tuần 8
Năm học : 2006-2007
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1. Số liền sau của số 99 là:
a. 97 b. 98 c. 99 d. 100
Câu2. Trong phép tính 36 + 23 = 59
23 được gọi là:
a. tổng b. số hạng c. hiệu
Câu3. Phép tính nào đúng
Trường Tiểu học thị trấn Đề khảo sát
Vĩnh Tường Môn : Toán – Lớp 2
Tuần 21 – Năm học : 2006-2007
( Thời gian lam bài 30 phút)
Họ và tên:……………………….Lớp 2……
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1.Tổng của 38 và 17 là bao nhiêu?
A. 55 B. 75 C. 85 D. 95
Câu2. Hiệu của 81 và 44 là bao nhiêu?
A. 27 B. 37 C. 47 D. 72
Câu3. Tìm x biết : x + 7 = 35.
A. x = 28 B. x = 38 C. x = 42 D. x = 32
Câu4. Phép tính nào sau đây thực hiện đúng?
88 38 14 83
A. - B. + C. + 20 D. -
39 27 9 8
59 65 124 74
Câu5. 51 – 19 + 18 = ......... Số nào sau đây có thể điền vào chỗ các dấu chấm cho phù hợp?
A. 35 B. 39 C. 49 D.50
Câu6. Mỗi nhóm có 3 học sinh. Hỏi 10 nhóm như vậy thì có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 30 bạn B. 39 bạn C. 49 bạn D. 50 bạn
Câu7. Nối kết quả đúng với các phép tính tương ứng.
18 2 x 4
8 3 x 9
27 2 x 9
Câu8. Tổng : 4 + 4 + 4 + 4 + 4 được viết dưới dạng phép nhân như thế nào?
A. 4 x 3 B. 4 x 4 C. 4 x 5 D. 4 x 6
Câu9. Có 45 quả cam và quýt, trong đó có 25 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả quýt?
A. 15 quả B. 20 quả C. 25 quả D. 30 quả
Câu10. Một ngày có bao nhiêugiờ?
A. 12 giờ B. 15 giờ C. 20 giờ D. 24 giờ
Câu11. Hình bên có bao nhiêu tam giác?
3 hình
4 hình
5 hình
6 hình
Câu12. Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Hà nuô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Toán
Dung lượng: 436,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)