ĐỀ THI LỚP 1 VÀ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hà |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LỚP 1 VÀ 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – Năm học 2015 - 2016
MÔN TOÁN - LỚP 1
Mạch kiến thức
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
3.0
3.0
1.0
7.0
Toán có văn
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Tổng
Số câu
3
1
2
6
Số điểm
5,0
3,0
2.0
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN TOÁN - LỚP 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số bài
2
1
1
4
Bài số
1,4
2
3
2
Toán có văn
Số bài
1
1
Bài số
5
3
Hình học
Số bài
1
1
Bài số
6
TS
TS câu
3
1
2
6
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VŨ THƯ
TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ ĐOÀI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN : TOÁN - LỚP 1
( Thời gian làm bài : 35 phút)
Họ và tên: ............................................................... Lớp 1............... SBD .........
Điểm
Nhận xét
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
1. Tính
4 + 5 =
10 - 6 =
9 - 7 =
7 + 3 =
3 + 6 =
10 - 3 =
6 + 4 =
10 - 10 =
2. > < =
4 + 5 ....... 3 + 4
9 - 3 ....... 9 - 5
5 + 3 ........ 3 + 5
8 - 5 ........ 3 + 1
7 + 3 ....... 6 + 4
5 + 4 ........ 8 + 1
3. Viết các số: 0, 2, 8, 7, 5, 9
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.............................................................................
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................
4. Tính:
9 6 10 5 6
4 4 4 5 2
...... .. ..... . ....... ....... .......
5. Viết phép tính thích hợp:
a. b.
6. Hình vẽ bên:
- Có ...... hình tam giác
- Có ....... hình vuông
Hướng dẫn chấm toán 1 học kì 1 – NĂM HỌC 2015 - 2016
1: 2 điểm( Điền đúng kết quả mỗi ý cho 0,25 điểm)
2: 3,0 điểm( Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm)
3: 1 điểm ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm): a: 9, 8, 7, 5, 2, 0
b. 0, 2, 5, 7, 8, 9.
4: 1,0 điểm ( Mỗi phép tính cho 0,2 điểm)
5: 2 điểm ( Mỗi ý đúng 1 điểm):
a. b.
9
-
2
=
7
3
+
4
=
7
6: 1,0 điểm - Có 2 hình vuông . 0,5 điểm
- Có 5 hình tam giác. 0,5 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 1( bài viết)
Mạch kiến thức
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hà
Dung lượng: 1,20MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)