De thi lop 1-HSG
Chia sẻ bởi Phạm Hiền |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 1-HSG thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đê thi chon HSG vào lớp 2
Môn:Toán
Họ và tên: ............................................. ………………………………………
Bài 1: Viết các số: 25, 32, 57 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng:
+ = - =
+ = - =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
4 8 2 5 2 5
- + + 7 6 - 3 4
4 3 7 5 8 4
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì:
- Chủ nhật tuần trước là ngày ..........................
- Chủ nhật tuần sau là ngày .............................
Bài 4: Đúng điền Đ, sai điền S:
23 24 6 78
+ 46 + 5 + 52 + 3
69 74 58 108
Bài 5
Từ hai chữ số 6 và 8 viết được các số có hai chữ số là: ..............................................................................................................................
Từ hai chữ số 0 và 9 viết được các số có hai chữ số là: ...............................................................................................................................
Bài 6: Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Điền số hoặc chữ số?
a) 9 < 21 3 > 38 25 < < 27
b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 7 < < 70 + 9
Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
A C 5cm B
? cm
15cm
Bài giải
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Bài 9. Điền dấu (+; - ) thích hợp vào ô trống.
14 3 2 = 15
15 2 3 = 16
14 4 1 = 19
17 3 1 = 13
Bài 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có:
a. 9 hình vuông.
b. 10 hình vuông.
c. 14 hình vuông.
Môn:Toán
Họ và tên: ............................................. ………………………………………
Bài 1: Viết các số: 25, 32, 57 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng:
+ = - =
+ = - =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
4 8 2 5 2 5
- + + 7 6 - 3 4
4 3 7 5 8 4
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì:
- Chủ nhật tuần trước là ngày ..........................
- Chủ nhật tuần sau là ngày .............................
Bài 4: Đúng điền Đ, sai điền S:
23 24 6 78
+ 46 + 5 + 52 + 3
69 74 58 108
Bài 5
Từ hai chữ số 6 và 8 viết được các số có hai chữ số là: ..............................................................................................................................
Từ hai chữ số 0 và 9 viết được các số có hai chữ số là: ...............................................................................................................................
Bài 6: Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Điền số hoặc chữ số?
a) 9 < 21 3 > 38 25 < < 27
b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 7 < < 70 + 9
Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
A C 5cm B
? cm
15cm
Bài giải
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Bài 9. Điền dấu (+; - ) thích hợp vào ô trống.
14 3 2 = 15
15 2 3 = 16
14 4 1 = 19
17 3 1 = 13
Bài 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có:
a. 9 hình vuông.
b. 10 hình vuông.
c. 14 hình vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hiền
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)