De thi lop 1-HSG
Chia sẻ bởi Phạm Mai Hiên |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 1-HSG thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Diễn Cát
Số ký hiệu: ………………………
Bài kiểm tra học sinh giỏi
Môn: Toán 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần trắc nghiệm ( 5 đ )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số 97 gồm có:
A. chín đơn vị bảy chục
Chín mươi bảy chục
Chín chục bảy đơn vị
Bảy mươi chín đơn vị
Bài 2: Số liền trước số 69 là số
A. 70 B. 71 C. 68 D. 67
Bài 3: Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là:
A. 9 B. 8 C. 11 D. 10
Bài 4: Tính từ số 30 đến số 60, số các số có hai chữ số giống nhau là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Bài 5: Một số trừ đi 10 được 30. Số đó là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Phần tự luận (15đ)
Bài 1 (2 điểm): Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 20 bé hơn 30 vào dòng dưới đây:…………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..;
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ………………………………………………………………
Bài 2 (2 điểm): Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (…..) ở dòng sau để có phép tính đúng.
2…….2…….2…….2…….2…….2 = 8
2…….2…….2…….2…….2…….2 = 4
2…….2…….2…….2…….2…….2 = 0
Bài 3 (3 điểm):
a/ 16 3 = 13 b/ 12 6 4 = 10
c/ 17 4 1 = 12 d/ 17 5 0 = 12
Bài 4 (3 điểm): Bình hỏi Thi: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Thi đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 6 tuổi nhưng ít hơn 8 tuổi. Mình kém chị mình 3 tuổi.” Hỏi chị của bạn Thi năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Bài 5: ( 3 đ ) Tổ hai có 7 bạn trong đó có 4 bạn nữ. Cô giáo chuyển thêm 2 bạn nam vào tổ hai. Hỏi lúc này:
a/ Tổ hai có tất cả bao nhiêu bạn ?
b/ Tổ hai có bao nhiêu bạn nam ?
Bài giải: ( Câu a )
Bài giải: ( Câu b )
Bài 6 (2 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật:
Số ký hiệu: ………………………
Bài kiểm tra học sinh giỏi
Môn: Toán 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần trắc nghiệm ( 5 đ )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số 97 gồm có:
A. chín đơn vị bảy chục
Chín mươi bảy chục
Chín chục bảy đơn vị
Bảy mươi chín đơn vị
Bài 2: Số liền trước số 69 là số
A. 70 B. 71 C. 68 D. 67
Bài 3: Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là:
A. 9 B. 8 C. 11 D. 10
Bài 4: Tính từ số 30 đến số 60, số các số có hai chữ số giống nhau là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Bài 5: Một số trừ đi 10 được 30. Số đó là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Phần tự luận (15đ)
Bài 1 (2 điểm): Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 20 bé hơn 30 vào dòng dưới đây:…………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..;
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ………………………………………………………………
Bài 2 (2 điểm): Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (…..) ở dòng sau để có phép tính đúng.
2…….2…….2…….2…….2…….2 = 8
2…….2…….2…….2…….2…….2 = 4
2…….2…….2…….2…….2…….2 = 0
Bài 3 (3 điểm):
a/ 16 3 = 13 b/ 12 6 4 = 10
c/ 17 4 1 = 12 d/ 17 5 0 = 12
Bài 4 (3 điểm): Bình hỏi Thi: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Thi đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 6 tuổi nhưng ít hơn 8 tuổi. Mình kém chị mình 3 tuổi.” Hỏi chị của bạn Thi năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Bài 5: ( 3 đ ) Tổ hai có 7 bạn trong đó có 4 bạn nữ. Cô giáo chuyển thêm 2 bạn nam vào tổ hai. Hỏi lúc này:
a/ Tổ hai có tất cả bao nhiêu bạn ?
b/ Tổ hai có bao nhiêu bạn nam ?
Bài giải: ( Câu a )
Bài giải: ( Câu b )
Bài 6 (2 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Mai Hiên
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)