De thi lop 1 cuoi nam mon Toan 17-18
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 1 cuoi nam mon Toan 17-18 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
NỘI DUNG - MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1 –NĂM HỌC 2017-2018
DỀ KIEM TRA MÔN TOÁN :
I. Nội dung:
1. Số học: - Nhận biết; Cộng,trừ các số trong phạm vi 100 .
2. Đại lượng và đo đại lượng: - Đo độ dài, đơn vị: cm
- Đo thời gian, đơn vị: Giờ, ngày, tuần lễ.
3. Hình học: - Nhận biết được các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, điểm đoạn thẳng, điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
4. Giải toán có lời văn: - Giải bài toán đơn có một phép tính dạng thêm, bớt.
II. Chuẩn kiên thức – kĩ năng:
1. Số học: - Đọc viết được các số đến 100.
- Biết so sánh số lượng các số đến 100.
- Biết làm tính cộng, trừ các số ( tính nhẩm, đặt tính rồi tính ) trong phạm vi 100.
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Biết xăng – ti – mét là đơn vi đo độ dài, xăng – ti – mét viết tắt là cm, biết dụng thước có vạch chia xăng – ti – mét để đo độ dài đoạn thẳng có đọ dài dưới 10 cm.
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết đọc thứ ngày tháng.
- Biết xem giờ đúng, đọc đúng giờ.
3. Hình học :
- Nhận biết được các hình đã học ( hình vuông, hình tròn, hình tam giác)
- Nhận biết, biết vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
4. Giải toán có lời văn: - Biết giải bài toán có 1 phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết trình bày bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số.
III. Kiến thức cốt lõi.
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số, cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100,
- Tuần lễ, biết xem giờ đúng, đọc đúng giờ.
- Giải toán có lời văn.
- Nhận biết được các hình đã học thông qua các bài tập, bài toán liên quan.
IV. Ma trận câu hỏi.
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
Số câu
03
2
02
02
1
7
3
Số điểm
1,5
1
02
02
1,5
4,5
3,5
Câu số
1, 2, 3,
4,5
6,7
8,9
11
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Câu số
10
Yếu tố hình học:
Số câu
01
02
Số điểm
01
02
Câu số
12
Tổng
Số câu
04
03
02
02
1
09
03
Số điểm
2,5
02
02
02
1,5
6,5
3,5
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2017-2018
Môn: TOÁN - Lớp 1 (Thời gian làm bài: 65phút)
Điểm
Bằng số: …………………..…….
Bằng chữ: ……………………
GV chấm: ……………………
Nhận xét của giáo viên
..……………………………………………………………………………………………………..……………………
.….………………………………….……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu
Hai mươi tư: 24 36: Ba mươi sáu
Bốn mươi sáu: ………… 25: ……………………..
chín mươi mốt: …………. 67: …………………….
Bài 2: Số liền trước của số 86 là số:
A. 87 B . 88 C . 85
Bài 3: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 86 B. 74 C. 52
Bài 4: Bố của Lê đi công tác 1 tuần lễ. Hỏi bố của Lê đi công tác tất cả mấy ngày?
A. 7 ngày . B . 8 ngày. C. 9 ngày
Bài 5: Số 59 gồm:
A. 5 chục và 9 đơn vị . B . 9 chục và 5 đơn vị . C. 5 chục và 9
Bài 6: Kết quả
DỀ KIEM TRA MÔN TOÁN :
I. Nội dung:
1. Số học: - Nhận biết; Cộng,trừ các số trong phạm vi 100 .
2. Đại lượng và đo đại lượng: - Đo độ dài, đơn vị: cm
- Đo thời gian, đơn vị: Giờ, ngày, tuần lễ.
3. Hình học: - Nhận biết được các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, điểm đoạn thẳng, điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
4. Giải toán có lời văn: - Giải bài toán đơn có một phép tính dạng thêm, bớt.
II. Chuẩn kiên thức – kĩ năng:
1. Số học: - Đọc viết được các số đến 100.
- Biết so sánh số lượng các số đến 100.
- Biết làm tính cộng, trừ các số ( tính nhẩm, đặt tính rồi tính ) trong phạm vi 100.
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Biết xăng – ti – mét là đơn vi đo độ dài, xăng – ti – mét viết tắt là cm, biết dụng thước có vạch chia xăng – ti – mét để đo độ dài đoạn thẳng có đọ dài dưới 10 cm.
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết đọc thứ ngày tháng.
- Biết xem giờ đúng, đọc đúng giờ.
3. Hình học :
- Nhận biết được các hình đã học ( hình vuông, hình tròn, hình tam giác)
- Nhận biết, biết vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
4. Giải toán có lời văn: - Biết giải bài toán có 1 phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết trình bày bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số.
III. Kiến thức cốt lõi.
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số, cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100,
- Tuần lễ, biết xem giờ đúng, đọc đúng giờ.
- Giải toán có lời văn.
- Nhận biết được các hình đã học thông qua các bài tập, bài toán liên quan.
IV. Ma trận câu hỏi.
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
Số câu
03
2
02
02
1
7
3
Số điểm
1,5
1
02
02
1,5
4,5
3,5
Câu số
1, 2, 3,
4,5
6,7
8,9
11
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Câu số
10
Yếu tố hình học:
Số câu
01
02
Số điểm
01
02
Câu số
12
Tổng
Số câu
04
03
02
02
1
09
03
Số điểm
2,5
02
02
02
1,5
6,5
3,5
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2017-2018
Môn: TOÁN - Lớp 1 (Thời gian làm bài: 65phút)
Điểm
Bằng số: …………………..…….
Bằng chữ: ……………………
GV chấm: ……………………
Nhận xét của giáo viên
..……………………………………………………………………………………………………..……………………
.….………………………………….……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu
Hai mươi tư: 24 36: Ba mươi sáu
Bốn mươi sáu: ………… 25: ……………………..
chín mươi mốt: …………. 67: …………………….
Bài 2: Số liền trước của số 86 là số:
A. 87 B . 88 C . 85
Bài 3: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 86 B. 74 C. 52
Bài 4: Bố của Lê đi công tác 1 tuần lễ. Hỏi bố của Lê đi công tác tất cả mấy ngày?
A. 7 ngày . B . 8 ngày. C. 9 ngày
Bài 5: Số 59 gồm:
A. 5 chục và 9 đơn vị . B . 9 chục và 5 đơn vị . C. 5 chục và 9
Bài 6: Kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 131,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)