Đề thi lớp 1 cuối học ky 2
Chia sẻ bởi Trần Mạnh Hùng |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 1 cuối học ky 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Ngày tháng 5 năm 2011
ĐỀ THI HỌC KỲ 2-SỐ 5
MÔN TOÁN-LỚP 1
THỜI GIAN : 35 phút
1.Đặt tính rồi tính: (2đ)
a)
54-23
42+16
79-63
30+48
57-7
75-25
34+30
87-51
55+14
68-25
20+56
9+1
b)
6
-
3
=
10
-
2
=
2
+
7
=
4
+
4
=
15
-
4
=
8
-
4
=
11
+
7
=
8
-
0
=
25
+
2
=
48
-
6
=
76
-
36
-
10
=
94
+
5
-
4
=
44
+
25
-
19
=
2.
a)Viết các số 49 ; 32 ;61 ; 24 (1đ ):
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………..
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..
b)Viết các số 78 ; 44 ;59 ;30 (1đ ):
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………..
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..
3.Điền dấu >, = ,< thích hợp (1đ)
28
31
;
65
64
;
23
32
;
84
90
72
72
;
48
39
;
54
55
;
25
25
4.Viết theo mẫu :(2đ)
a)
48
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
48
=
40
+
8
b)
65
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
65
=
….
+
…
c)
46
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
46
=
….
+
…
d)
32
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
32
=
….
+
…
e)
36
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
36
=
….
+
…
5.Giải toán :(2đ)
a) Một cửa hang có 38 búp bê, đã bán được 20 búp bê.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê ?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
b) Minh Thư hái được 24 quả cam ,Minh Thảo hái được 12 quả cam.Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
6) (2đ)
b) Đo rồi ghi số đo độ dài mỗi đạon thẳng :
B C
……………………………..
A D
…………………………………
7.Số ?
30
28
94
96
97
42
40
38
53
51
8)Khoanh vào số lớn nhất : 49 ; 32 ; 61 ; 24
Khoanh vào số nhỏ nhất: 78 ; 44 ; 59 ; 30
9)Số ?
Số liền trước
Số đã biết
21
42
39
55
60
87
98
Số liền sau
10) Viết số :
-Mười bảy :…………;Sáu mươi:………..;Năm mươi tư:…………
-Chín mươi
ĐỀ THI HỌC KỲ 2-SỐ 5
MÔN TOÁN-LỚP 1
THỜI GIAN : 35 phút
1.Đặt tính rồi tính: (2đ)
a)
54-23
42+16
79-63
30+48
57-7
75-25
34+30
87-51
55+14
68-25
20+56
9+1
b)
6
-
3
=
10
-
2
=
2
+
7
=
4
+
4
=
15
-
4
=
8
-
4
=
11
+
7
=
8
-
0
=
25
+
2
=
48
-
6
=
76
-
36
-
10
=
94
+
5
-
4
=
44
+
25
-
19
=
2.
a)Viết các số 49 ; 32 ;61 ; 24 (1đ ):
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………..
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..
b)Viết các số 78 ; 44 ;59 ;30 (1đ ):
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………..
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..
3.Điền dấu >, = ,< thích hợp (1đ)
28
31
;
65
64
;
23
32
;
84
90
72
72
;
48
39
;
54
55
;
25
25
4.Viết theo mẫu :(2đ)
a)
48
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
48
=
40
+
8
b)
65
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
65
=
….
+
…
c)
46
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
46
=
….
+
…
d)
32
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
32
=
….
+
…
e)
36
gồm
…..
Chục
và
…..
Đơn vị;
Ta viết :
36
=
….
+
…
5.Giải toán :(2đ)
a) Một cửa hang có 38 búp bê, đã bán được 20 búp bê.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê ?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
b) Minh Thư hái được 24 quả cam ,Minh Thảo hái được 12 quả cam.Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
6) (2đ)
b) Đo rồi ghi số đo độ dài mỗi đạon thẳng :
B C
……………………………..
A D
…………………………………
7.Số ?
30
28
94
96
97
42
40
38
53
51
8)Khoanh vào số lớn nhất : 49 ; 32 ; 61 ; 24
Khoanh vào số nhỏ nhất: 78 ; 44 ; 59 ; 30
9)Số ?
Số liền trước
Số đã biết
21
42
39
55
60
87
98
Số liền sau
10) Viết số :
-Mười bảy :…………;Sáu mươi:………..;Năm mươi tư:…………
-Chín mươi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mạnh Hùng
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)