đề thi lớp 1 cực hay
Chia sẻ bởi Bùi Tuấn Minh |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 1 cực hay thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Thứ tư ngày 28 tháng 7 năm 2010
Bài kiểm tra
Môn:Toán
Họ và tên: ............................................. ………………………………………Lớp 1
Bài 1: Viết các số: 26, 43, 69 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng:
+ = - =
+ = - =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
9 7 4 6 1 6
- + + 4 7 - 2 2
9 1 8 8 8 2
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu thứ tư tuần này là ngày 20 thì:
- Thứ tư tuần trước là ngày ..........................
- Thứ tư tuần sau là ngày .............................
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số vừa lớn hơn 12 vừa bé hơn 20 là:…………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 5
Từ hai chữ số 9 và 4 viết được các số có hai chữ số là:................................................
Từ hai chữ số 0 và 7 viết được các số có hai chữ số là: ...............................................
Bài 6: Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Điền số hoặc chữ số?
a) 9 < 30 5 >58 46 < < 48
b) 25 + 30 = 45 + 29 - 15 - = 10 98-7 < < 98- 5
Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
37 lít dầu
Thùng to | | |
7 lít dầu
Thùng nhỏ | |
? lít dầu
Bài giải
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có……. tam giác, có …….tứ giác.
Bài kiểm tra
Môn:Toán
Họ và tên: ............................................. ………………………………………Lớp 1
Bài 1: Viết các số: 26, 43, 69 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng:
+ = - =
+ = - =
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
9 7 4 6 1 6
- + + 4 7 - 2 2
9 1 8 8 8 2
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu thứ tư tuần này là ngày 20 thì:
- Thứ tư tuần trước là ngày ..........................
- Thứ tư tuần sau là ngày .............................
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số vừa lớn hơn 12 vừa bé hơn 20 là:…………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 5
Từ hai chữ số 9 và 4 viết được các số có hai chữ số là:................................................
Từ hai chữ số 0 và 7 viết được các số có hai chữ số là: ...............................................
Bài 6: Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Điền số hoặc chữ số?
a) 9 < 30 5 >58 46 < < 48
b) 25 + 30 = 45 + 29 - 15 - = 10 98-7 < < 98- 5
Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
37 lít dầu
Thùng to | | |
7 lít dầu
Thùng nhỏ | |
? lít dầu
Bài giải
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có……. tam giác, có …….tứ giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Tuấn Minh
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)