đề thi lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sinh |
Ngày 08/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra
Bài 1: Tính :
13 + 2 + 3 = 14 + 1 - 2 = 12 + 4 - 3 =
16 - 4 + 3 = 17 - 2 + 1 = 18 - 6 + 4 =
Bài 2: Số:
1 6 +...... = 1 8 15 + .......= 17 14 +.......= 17
12 +...... = 16 13 +...... = 19 14 +...... = 20
Bài 3:
Có : 17 quyển vở
Đã dùng : 7 quyển vở
Còn :.............quyển vở?
Bài kiểm tra
Bài 1: Tính :
13 + 2 + 3 = 14 + 1 - 2 = 12 + 4 - 3 =
16 - 4 + 3 = 17 - 2 + 1 = 18 - 6 + 4 =
Bài 2: Số:
1 6 +...... = 1 8 15 + .......= 17 14 +.......= 17
12 +...... = 16 13 +...... = 19 14 +...... = 20
Bài 3:
Có : 17 quyển vở
Đã dùng : 7 quyển vở
Còn :.............quyển vở?
Bài 1: Điền dấu ( >; <; = )
15 + 4 ......20 17 + 1........18 19 – 7........15
19 - 7 ........15 ; 13 + 2.......14 + 3 16 + 2.......14 - 4
20......15 + 4 ; 14 - 3.........17 – 7 15 + 2........13 + 6
Bài 2: Tính
19 - 6 + 4 = 14 + 4 - 8 = 18 – 7 + 5 =
12 + 0 - 2 = 19 + 0 - 5 = 17 – 3 + 6 =
10 + 7 – 6 = 16 + 2 – 6 = 14 – 3 + 5 =
Bài 3:
Có : 12 gà mái
Có : 4 gà trống
Có tất cả:.........con gà?
Bài 4: Tính
5cm + 4cm = 13cm + 5cm =
7cm + 3cm = 19 cm- 7cm =
15cm + 3cm = 18cm - 8cm =
Bài 6:
Lớp Hải có số học sinh là số nhỏ nhất có hai chữ số, trong đợt quyên góp bút, lớp Hải đã quyên góp được số bút nhiều hơn số học sinh trong lớp là 5 cái bút. Hỏi lớp Hải đã quyên góp được bao nhiêu cái bút?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 7:
Hình vẽ dưới đây:
Có.........................................bao nhiêu hình tam giác.
Có ........................................đoạn thẳng.
Có.........................................tứ giác.
Bài kiểm tra tiếng việt
Bài 1: Điền vào chỗ chấm:
a, Vần ưu hay ươu:
Con h........... , b...............điện , con c..............., b................cổ
b..Vần ân hay âng:
cái c..............., n................niu, nhà t................, g.............gũi
Bài 2 : Điền vào chỗ chấm:
d, gi hay r:
cô......ạy , con...........ùa, ............ảng bài, đàn ............ê, dặn..........ò
k hay c
cái ...........im, ........ủ nghệ, que...............em, quả ...........am, ......ũ..........ĩ
Bài 3: Nối
Bài kiểm tra học sinh giỏi lớp 1
Họ tên.........................................................Lớp ................................................
Bài 1: Số
Số lớn nhất có 1 chữ số ...........................................................
Số 19 là số liền sau của số:...................................................
Số 8 là số liền sau của số:.....................................................
Số 10 liền trước của số :.....................................................
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:.....................
Bài 2: Cho các số: 6, 17, 11, 3, 19, 13, 10
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn :
...........................................................................................................................
b) Chọn một cặp khi cộng lại có kết quả bằng 15 :
...........................................................................................................................
Bài 3: Điền số vào thích hợp vào chỗ chấm:
16 + .......< 21 < 27 - ........ ; 15 + ....+ 2 = 17
5 + .........< 9 < 14 -.......... ; .....+ 13 - 2 = 15 + 2
Bài 4: Tính
14 +.............= 18 ...........- 9 = 19 ..........+ 13 = 20
..........- 8 = 10 18 - .............= 11 .......+ 10 = 12
14 - 4 +.........= 18 12 + 3 +...........19 14
Bài 1: Tính :
13 + 2 + 3 = 14 + 1 - 2 = 12 + 4 - 3 =
16 - 4 + 3 = 17 - 2 + 1 = 18 - 6 + 4 =
Bài 2: Số:
1 6 +...... = 1 8 15 + .......= 17 14 +.......= 17
12 +...... = 16 13 +...... = 19 14 +...... = 20
Bài 3:
Có : 17 quyển vở
Đã dùng : 7 quyển vở
Còn :.............quyển vở?
Bài kiểm tra
Bài 1: Tính :
13 + 2 + 3 = 14 + 1 - 2 = 12 + 4 - 3 =
16 - 4 + 3 = 17 - 2 + 1 = 18 - 6 + 4 =
Bài 2: Số:
1 6 +...... = 1 8 15 + .......= 17 14 +.......= 17
12 +...... = 16 13 +...... = 19 14 +...... = 20
Bài 3:
Có : 17 quyển vở
Đã dùng : 7 quyển vở
Còn :.............quyển vở?
Bài 1: Điền dấu ( >; <; = )
15 + 4 ......20 17 + 1........18 19 – 7........15
19 - 7 ........15 ; 13 + 2.......14 + 3 16 + 2.......14 - 4
20......15 + 4 ; 14 - 3.........17 – 7 15 + 2........13 + 6
Bài 2: Tính
19 - 6 + 4 = 14 + 4 - 8 = 18 – 7 + 5 =
12 + 0 - 2 = 19 + 0 - 5 = 17 – 3 + 6 =
10 + 7 – 6 = 16 + 2 – 6 = 14 – 3 + 5 =
Bài 3:
Có : 12 gà mái
Có : 4 gà trống
Có tất cả:.........con gà?
Bài 4: Tính
5cm + 4cm = 13cm + 5cm =
7cm + 3cm = 19 cm- 7cm =
15cm + 3cm = 18cm - 8cm =
Bài 6:
Lớp Hải có số học sinh là số nhỏ nhất có hai chữ số, trong đợt quyên góp bút, lớp Hải đã quyên góp được số bút nhiều hơn số học sinh trong lớp là 5 cái bút. Hỏi lớp Hải đã quyên góp được bao nhiêu cái bút?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 7:
Hình vẽ dưới đây:
Có.........................................bao nhiêu hình tam giác.
Có ........................................đoạn thẳng.
Có.........................................tứ giác.
Bài kiểm tra tiếng việt
Bài 1: Điền vào chỗ chấm:
a, Vần ưu hay ươu:
Con h........... , b...............điện , con c..............., b................cổ
b..Vần ân hay âng:
cái c..............., n................niu, nhà t................, g.............gũi
Bài 2 : Điền vào chỗ chấm:
d, gi hay r:
cô......ạy , con...........ùa, ............ảng bài, đàn ............ê, dặn..........ò
k hay c
cái ...........im, ........ủ nghệ, que...............em, quả ...........am, ......ũ..........ĩ
Bài 3: Nối
Bài kiểm tra học sinh giỏi lớp 1
Họ tên.........................................................Lớp ................................................
Bài 1: Số
Số lớn nhất có 1 chữ số ...........................................................
Số 19 là số liền sau của số:...................................................
Số 8 là số liền sau của số:.....................................................
Số 10 liền trước của số :.....................................................
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:.....................
Bài 2: Cho các số: 6, 17, 11, 3, 19, 13, 10
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn :
...........................................................................................................................
b) Chọn một cặp khi cộng lại có kết quả bằng 15 :
...........................................................................................................................
Bài 3: Điền số vào thích hợp vào chỗ chấm:
16 + .......< 21 < 27 - ........ ; 15 + ....+ 2 = 17
5 + .........< 9 < 14 -.......... ; .....+ 13 - 2 = 15 + 2
Bài 4: Tính
14 +.............= 18 ...........- 9 = 19 ..........+ 13 = 20
..........- 8 = 10 18 - .............= 11 .......+ 10 = 12
14 - 4 +.........= 18 12 + 3 +...........19 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Sinh
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)