ĐỀ THI LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Toán |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Thị trấn Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
Vĩnh Tường Môn: Toán – Lớp 1
Năm học : 2006-2007
( Thời gian làm bài :
Họ tên:............................... Lớp:...............
I. Phần trắc nghiệm
Câu1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống cho phù hợp.
19 19 15 12
- - + +
8 9 3 7
10 10 18 19
Câu2. Khoanh vào đáp án đúng:
70 + 10 - 10 = ?
A. 70 B. 80 C. 90 D. 60
Câu3. Điền số vào chỗ trống cho thích hợp.
Số 70 gồm : ………….chục và …………đơn vị.
Số 60 gồm : ………….chục và …………đơn vị.
Số 20 gồm: ………….chục và …………đơn vị.
Số 8 gồm: : ………….chục và …………đơn vị.
Câu4. Hà có 30 quả bóng. Hà cho em một chục quả bóng. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu quả bóng?
A. 29 quả B. 20 quả C. 10 quả D. 9 quả
II/ Phần tự luận
Câu5. Tính ( Có đặt tính)
20 + 40 30 + 60 70 - 40 80 - 20
……………. ……………. …………….. ……………..
…………… ……………. …………….. ……………..
…………… ……………. …………….. ……………..
…………… ……………. …………….. ……………..
Câu6. Tính nhẩm.
40 + 30 = ………….. 30 cm + 20 cm = ……………………
60 – 30 = ………….. 70 + 10 - 20 = …………………….
Câu7. Ông Ba trồng được 10 cây cam và 20 cây chuối. Hỏi ông Ba trồng được tất cả bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu8.Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông.
Trường TH Thị trấn Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
Vĩnh Tường Môn: Tiếng việt– Lớp 1
Năm học : 2006-2007
( Thời gian làm bài :
Họ tên:............................... Lớp:...............
I. kiểm tra đọc
Câu1. Đọc thành tiếng.
ươm, uây, uych, uyt, uât
Câu2: Đọc các từ.
Thủa xưa Con hươu
Huỳnh huỵch Kể chuyện
Con thuyền
Câu3. Đọc thành tiếng bài: Bàn tay mẹ.
Phần II. Kiểm tra viết
Câu1. Vần: uya, uynh, uơ, oang
Câu2. Từ ngữ:
Con hươu mạnh khoẻ
áo choàng buồng chuối
Câu3. Cái nhãn vở (theo bài chính tả).
Câu4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Điền oang hay oác.
- Cửa sổ mở t……….. vỡ h…………….
- Bố mặc áo kh……… Kh.................. tàu
Câu5. Điền ng hay ngh.
.......à voi Bắp .......ô
Chú .......é .........ề nghiệp.
Trường TH Thị trấn Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Vĩnh Tường Môn : Toán – Lớp 1
Năm học : 2006-2007
( Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Họ và tên:…………………………………
/ Phần trắc nghiệm
Câu1. Ghi đúng sai vào ô trống cho thích hợp.
7 8 9 6
+ + - -
3 1 4 5
10 10 5 2
Câu2. Khoanh vào đáp án đúng
9 + 1 - 1 =
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu3. Nối kết quả đúng với phép tính tương ứng.
2 + 4 + 3 10
6 - 4 + 8 4
10 - 6 + 0 9
Câu4. Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm.
8 = 5 + ........ 5 = .............+ 2
7 = 7 - ......... 10 = 6 +..........
Câ
Vĩnh Tường Môn: Toán – Lớp 1
Năm học : 2006-2007
( Thời gian làm bài :
Họ tên:............................... Lớp:...............
I. Phần trắc nghiệm
Câu1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống cho phù hợp.
19 19 15 12
- - + +
8 9 3 7
10 10 18 19
Câu2. Khoanh vào đáp án đúng:
70 + 10 - 10 = ?
A. 70 B. 80 C. 90 D. 60
Câu3. Điền số vào chỗ trống cho thích hợp.
Số 70 gồm : ………….chục và …………đơn vị.
Số 60 gồm : ………….chục và …………đơn vị.
Số 20 gồm: ………….chục và …………đơn vị.
Số 8 gồm: : ………….chục và …………đơn vị.
Câu4. Hà có 30 quả bóng. Hà cho em một chục quả bóng. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu quả bóng?
A. 29 quả B. 20 quả C. 10 quả D. 9 quả
II/ Phần tự luận
Câu5. Tính ( Có đặt tính)
20 + 40 30 + 60 70 - 40 80 - 20
……………. ……………. …………….. ……………..
…………… ……………. …………….. ……………..
…………… ……………. …………….. ……………..
…………… ……………. …………….. ……………..
Câu6. Tính nhẩm.
40 + 30 = ………….. 30 cm + 20 cm = ……………………
60 – 30 = ………….. 70 + 10 - 20 = …………………….
Câu7. Ông Ba trồng được 10 cây cam và 20 cây chuối. Hỏi ông Ba trồng được tất cả bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu8.Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông.
Trường TH Thị trấn Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
Vĩnh Tường Môn: Tiếng việt– Lớp 1
Năm học : 2006-2007
( Thời gian làm bài :
Họ tên:............................... Lớp:...............
I. kiểm tra đọc
Câu1. Đọc thành tiếng.
ươm, uây, uych, uyt, uât
Câu2: Đọc các từ.
Thủa xưa Con hươu
Huỳnh huỵch Kể chuyện
Con thuyền
Câu3. Đọc thành tiếng bài: Bàn tay mẹ.
Phần II. Kiểm tra viết
Câu1. Vần: uya, uynh, uơ, oang
Câu2. Từ ngữ:
Con hươu mạnh khoẻ
áo choàng buồng chuối
Câu3. Cái nhãn vở (theo bài chính tả).
Câu4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Điền oang hay oác.
- Cửa sổ mở t……….. vỡ h…………….
- Bố mặc áo kh……… Kh.................. tàu
Câu5. Điền ng hay ngh.
.......à voi Bắp .......ô
Chú .......é .........ề nghiệp.
Trường TH Thị trấn Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Vĩnh Tường Môn : Toán – Lớp 1
Năm học : 2006-2007
( Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Họ và tên:…………………………………
/ Phần trắc nghiệm
Câu1. Ghi đúng sai vào ô trống cho thích hợp.
7 8 9 6
+ + - -
3 1 4 5
10 10 5 2
Câu2. Khoanh vào đáp án đúng
9 + 1 - 1 =
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu3. Nối kết quả đúng với phép tính tương ứng.
2 + 4 + 3 10
6 - 4 + 8 4
10 - 6 + 0 9
Câu4. Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm.
8 = 5 + ........ 5 = .............+ 2
7 = 7 - ......... 10 = 6 +..........
Câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Toán
Dung lượng: 460,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)