đề thi lớp 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân | Ngày 08/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp : 1.....
Họ và tên:................................... Môn: Toán

Điểm




Nhận xét của giáo viên


PHẦN I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1, Số lớn nhất trong các số 6 , 4 , 1 , 3 là:
A. 6 B. 4 C. 1 D. 3
2, Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 8 - .... = 2 là :
A. 2 B. 6 C. 9 D. 10
3, Kết quả của phép tính 5 + 4 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 9
4, Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
PHẦN II: Tự luận( 8 điểm)
1, Viết các số : 7, 9, 10, 6, 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........,...........,.............,.............,........
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......,.............,............,.............,........

2, Tính: a. 10 5
- 8 + 2
....... ........

b. 6 + 4 = ...... 4 + 5 – 7 = .....

3,
? 10 3 + 4 7 7 - 1

8 2 + 7 5 + 4 4 + 5

4, Viết phép tính thích hợp :
Có : 8 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả : . . . con cá ?












5, Hình ?





Hình .................. Hình ...................















HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN – KHỐI 1
I/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
- Thời gian kiểm tra là một tiết học, đối với học sinh dân tộc thiểu số thì thời gian kéo dài tối đa là 50 phút.
- Điểm toàn bài là một số tự nhiên. Nếu tổng số điểm có phần thập phân thì làm tròn theo nguyên tắt 0,5 lên 1,0 điểm.
Ví dụ : 6,25 điểm làm tròn là 6 điểm.
6,50 hoặc 6,75 điểm làm tròn là 7 điểm.
II/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
PHẦN I: [ 2 điểm ]
1. A (0,5 điểm) ; 2. B ( 0,5 điểm); 3. D ( 0,5 điểm); 4. C ( 0,5 điểm)
PHẦN II: [ 8 điểm ]
Bài 1: Viết đúng thứ tự các số được [ 2 điểm ]
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 6, 7, 9, 10 ( 1 điểm)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 6, 3 ( 1 điểm)

Bài 2: [ 2 điểm ] Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a. 10 5
- 8 + 2
2 7
b. 6 + 4 = 10 4 + 5 - 7 = 2
Bài 3: [ 2 điểm ] Điền đúng mỗi dấu vào ô trống được 0,5 điểm.
10 > 3 + 4 7 < 7 + 1
8 < 2 + 7 5 + 4 = 4 + 5
Bài 4: [ 1 điểm ]

8
+
2
=
10


Bài 5: [ 1 điểm ] Viết đúng tên mỗi hình được 0,5 điểm





Hình tam giác Hình vuông



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I/ Kiểm tra đọc : 10 điểm
Đọc thành tiếng: 6 điểm
1, Đọc thành tiếng các vần:
oi , eo , ai , anh , ang , inh
2, Đọc thành tiếng các từ ngữ:
Con nhím, mùi thơm, buôn làng, bánh ngọt
3, Đọc thành tiếng các câu:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Đọc – hiểu: 4 điểm
Nối ô chữ cho phù hợp



Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
im hay um :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 46,98KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)