De thi lop 1
Chia sẻ bởi nguyễn thu huyền |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
Số câu
3
2
1
1
5
2
Số điểm
3,0
2,0
1,0
1,0
5,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Hình học:
Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
4
2
2
2
6
4
Số điểm
4,0
0
2,0
2,0
0
2,0
0
0
6,0
4,0
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu , số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học
Đọc, viết sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100
Công trừ các số kgoong nhớ trong phạm vi 100
Số câu
3
3
1
7
Số điểm
3
3
1
7
Đại lượng
Đo , vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Hình học
Đếm được số hình
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Giải toán
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2016-2017
TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN: TOÁN LỚP 1
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên học sinh: ……………………Giáo viên coi:.......................................
Lớp.......Trường:....................................Giáo viên chấm:....................................
Nhận xét:.............................................................................................................. .................................................................................................................................
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:(1 điểm)
a. Trong các số 46, 72, 99, 54 số nào lớn nhất.
A. 99 B. 54 C. 72 D. 46
b. Trong các số 46, 72, 99, 54 số nào bé nhất nhất.
A. 99 B. 54 C. 72 D. 46
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a. Số liền sau của số 66 là:
A. 65 B. 56 C. 68 D. 67
b. Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 46
Câu 3: Tính 42 + 30 = ? (1 điểm)
A. 72 B. 62 C. 42 D. 74
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng ( số 55 đọc là) (1 điểm)
A. năm năm C. năm mươi năm
B. năm mươi lăm D. lăm mươi lăm
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
Trong các số 15, 66, 40, 09, 70 số tròn chục là:
A. 15,40 B. 66,40 C. 40,70 D. 09,70
Câu 6: Tính (1 điểm)
99cm - 33cm + 12cm= ............ 60 cm + 30cm – 10 cm= ..........
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
43 + 26 7 + 32 86 - 6 74 - 21
................. ................. .................. ..................
................. ................. .................. ..................
................. ................. .................. ..................
Câu 8: Viết số và dấu thích hợp để có phép tính đúng (1 điểm)
=
47
Câu 9 : Hà có 3 chục viên bi đỏ và 25 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thu huyền
Dung lượng: 334,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)