Đề thi lớp 1

Chia sẻ bởi Trần Thị Dũng | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:





ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2008_2009

KHỐI 1 MÔN : TOÁN

1. Đặt tính rồi tính.( 3 điểm)
20 + 30 17 – 5 16 – 6
……………. ……………. …………….
.......... .............. …………….
........... ……………. …………….

60 – 20 12 + 7 12 + 2
…………… …………… ……………
…………… ………….. …………….
…………… …………….. …………….
2.Khoanh vào số bé nhất : (1 điểm)
a) 56 32 26
b)75 72 70
Khoanh vào số lớn nhất: ( 1 điểm )
a) 24 29 20
b) 18 24 35


3. ( 2 điểm)

<

 >

 =

 20 + 30 40 60 – 30 30

60 10 90 80
4. Vườn nhà Lan có 10 cây cam, 20 cây ổi . Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây? (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..

5. Số? ( 1 điểm) + = 40 - 20 = 40







ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2008-2009
KHỐI 1 MÔN: TIẾNG VIỆT

1. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (10 điểm)
Bốc xem một bài đọc và trả lời câu hỏi.
a. Bài : HOA NGỌC LAN
“ Ở ngay đầu hè…………xanh thẫm”
Câu hỏi :Thân cây ngọc lan như thế nào?
Thân cây cao, to, vỏ bạc trắng.
b. Bài : TẶNG CHÁU
Câu hỏi : Bác Hồ tặng vở cho ai?
Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh.
c. Bài: BÀN TAY MẸ
“Bình yêu nhất……….một chậu tã lót đầy”
Câu hỏi:Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.

2. BÀI VIẾT: (10 điểm)
a. Chính tả (8 điểm)
GV chép bài trên bảng học sinh nhìn bảng chép.
TẶNG CHÁU
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà
( GV viết chữ viết thường, không viết hoa)

b. Bài tập (2 điểm)
_ Điền vần: ai hay ay?
con n……. máy b………
_ Điền chữ: k hoặc c.
con …..iến ….a hát




ĐÁP ÁN
MÔN TIẾNG VIỆT

1. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (10 điểm)

Đọc đúng lưu loát, tốc độ đọc nhanh, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ (8 điểm)
Đọc sai 3 đến 4 tiếng trừ 1 điểm.
Đọc đánh vần toàn bài trừ 1 điểm
Trả lời đúng câu hỏi ( 2 điểm)

2.BÀI VIẾT: (10 điểm)
a. Chính tả:( 8 điểm)
Sai 3 đến 4 lỗi trừ 1 điểm.
Bài bẩn, sai cỡ chữ, khoảng cách trừ 1 điểm
b. Bài tập (2 điểm)
Điền đúng 1 từ (0.5 điểm)



MÔN TOÁN
1. Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi câu 0.5 điểm
2. Khoanh đúng một số 0.5 điểm
3.Điền đúng mỗi câu 0.5 điểm.
4. Có tất cả là:
10 + 20 = 30 (cây) 1.5 điểm
Đáp số: 30 cây 0.5 điểm
5. Thực hiện đúng mỗi câu 0.5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Dũng
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)