đề thi lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: (1điểm)
a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94
b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18
Bài 2: (1điểm) Viết số
Bảy mươi lăm:…………..
Sáu mươi tư:…………….
Tám mươi hai:………….
Ba mươi chín: ……………
Bài 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. Từ 25 đến 35
…, …, …, …, …, …, …, …, …, …
b. Từ 90 đến 100
…, …, …, …, …, …, …,…, …, …
Bài 4: (1 điểm)
a. Số 37 gồm:……..chục và…………đơn vị
b. Số 99 gồm:……..chục và…………đơn vị
c. Số 86 gồm:……..chục và…………đơn vị
d. Số 70 gồm:……..chục và…………đơn vị
Bài 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số …,kim dài chỉ vào số….. trên mặt đồng hồ
b. Lúc 4 giờ, kim ngắn chỉ vào số…., kim dài chỉ vào số….. trên mặt đồng hồ.
Bài 6: (1 điểm) Tính
22 cm + 60 cm =……….. 72 cm – 12 cm = ………….
15 cm + 10 cm =……….. 30 cm -20 cm =……………
Bài 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
45+ 32 97- 67
Bài 8 (1 điểm) Hình?
- Có 2 hình…………………….
- Có 3 hình…………………….
Bài 9: (1 điểm)
Tổ một trồng được 45 cây, tổ hai trồng được 50 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: (1 điểm)
Kì nghỉ tết vừa qua, An được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi An được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: (1điểm)
a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94
b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18
Bài 2: (1điểm) Viết số
Bảy mươi lăm:…………..
Sáu mươi tư:…………….
Tám mươi hai:………….
Ba mươi chín: ……………
Bài 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. Từ 25 đến 35
…, …, …, …, …, …, …, …, …, …
b. Từ 90 đến 100
…, …, …, …, …, …, …,…, …, …
Bài 4: (1 điểm)
a. Số 37 gồm:……..chục và…………đơn vị
b. Số 99 gồm:……..chục và…………đơn vị
c. Số 86 gồm:……..chục và…………đơn vị
d. Số 70 gồm:……..chục và…………đơn vị
Bài 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số …,kim dài chỉ vào số….. trên mặt đồng hồ
b. Lúc 4 giờ, kim ngắn chỉ vào số…., kim dài chỉ vào số….. trên mặt đồng hồ.
Bài 6: (1 điểm) Tính
22 cm + 60 cm =……….. 72 cm – 12 cm = ………….
15 cm + 10 cm =……….. 30 cm -20 cm =……………
Bài 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
45+ 32 97- 67
Bài 8 (1 điểm) Hình?
- Có 2 hình…………………….
- Có 3 hình…………………….
Bài 9: (1 điểm)
Tổ một trồng được 45 cây, tổ hai trồng được 50 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: (1 điểm)
Kì nghỉ tết vừa qua, An được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi An được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)