Đề thi lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
138
Chia sẻ tài liệu: Đề thi lớp 1 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên .............................................
Lớp 1...............................................
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học 2013 - 2014
ĐIỂM
Đọc :
Viết :
TB :
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
II - Đọc hiểu
1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
iên hay yên:
v............ phấn ........ ..ngựa đàn k..................
2- Nối ô chữ cho phù hợp:
Bé thả
bừa bãi.
Không vứt giấy vụn
xanh ngắt.
Bầu trời
bóng bay.
Hướng dẫn Đánh giá tiếng việt 1
1. Kiểm tra đọc: 10 điểm
- Đọc vần : 2 điểm
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
+ Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
- Đọc từ ngừ : 2 điểm
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
+ Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
- Đọc câu : 3 điểm
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1,5 điểm/câu
+ Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
- Làm bài tập đọc hiểu: 3 điểm
+ Điền vần: 1, 5 điểm (điền đúng: 0,25 điểm/vần. Điền sai hoặc không điền được không được điểm.
+ Đọc hiểu và nối đúng : 1,5 điểm (0,5điểm/cặp từ ngữ).
+ Nối sai hoặc không nối được : không được điểm.
2. Kiểm tra viết: 10 điểm
- Viết vần : 2 điểm
+ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
+ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,1 điểm/vần.
+ Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm.
- Viết từ ngữ : 4 điểm
+ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/chữ
+ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
+ Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm.
- Viết câu : 4 điểm
+ Viết đúng cỏc từ ngữ trong, thẳng dũng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
+ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ
+ Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm.
Họ tên .............................................
Lớp 1......
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ 1
Môn toán
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài : 35 phút)
ĐIỂM
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
1. Viết các số: 5, 8, 3, 0, 10
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...........................................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................................
2. Tính
2 4 8 10 3 5
a) + + - - + -
5 6 3 7 6 5
....... ....... ....... ....... ...... ........
b) 2+ 2 + 5 = ........ 8 + 0 - 6 = .............
10 - 1 - 0 = ........ 4 + 6 – 7 = .............
3. Số ?
5 = 3 + .......
4 = ..... - 1
9 - 8 > .........
5 + 4 < ........
4.
4 + 1 3 9 6 + 2 10 - 5 5 + 5
8 - 5 3 0 10 - 8 4 + 6 8 + 1
5. Viết phép tính thích hợp
a, Mai : 5 điểm mười
Vân : 4 điểm mười
Cả Mai và Vân : ... điểm mười ?
b) Có : 8 quả táo
Cho đi : 2 quả táo
Còn lại : ...quả táo ?
6. Số ?
Hình
Lớp 1...............................................
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học 2013 - 2014
ĐIỂM
Đọc :
Viết :
TB :
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
II - Đọc hiểu
1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
iên hay yên:
v............ phấn ........ ..ngựa đàn k..................
2- Nối ô chữ cho phù hợp:
Bé thả
bừa bãi.
Không vứt giấy vụn
xanh ngắt.
Bầu trời
bóng bay.
Hướng dẫn Đánh giá tiếng việt 1
1. Kiểm tra đọc: 10 điểm
- Đọc vần : 2 điểm
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
+ Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
- Đọc từ ngừ : 2 điểm
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
+ Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
- Đọc câu : 3 điểm
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1,5 điểm/câu
+ Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
- Làm bài tập đọc hiểu: 3 điểm
+ Điền vần: 1, 5 điểm (điền đúng: 0,25 điểm/vần. Điền sai hoặc không điền được không được điểm.
+ Đọc hiểu và nối đúng : 1,5 điểm (0,5điểm/cặp từ ngữ).
+ Nối sai hoặc không nối được : không được điểm.
2. Kiểm tra viết: 10 điểm
- Viết vần : 2 điểm
+ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
+ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,1 điểm/vần.
+ Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm.
- Viết từ ngữ : 4 điểm
+ Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/chữ
+ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
+ Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm.
- Viết câu : 4 điểm
+ Viết đúng cỏc từ ngữ trong, thẳng dũng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
+ Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ
+ Viết sai hoặc không viết được: không cho điểm.
Họ tên .............................................
Lớp 1......
BÀI THI CUỐI HỌC KÌ 1
Môn toán
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian làm bài : 35 phút)
ĐIỂM
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
1. Viết các số: 5, 8, 3, 0, 10
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...........................................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................................
2. Tính
2 4 8 10 3 5
a) + + - - + -
5 6 3 7 6 5
....... ....... ....... ....... ...... ........
b) 2+ 2 + 5 = ........ 8 + 0 - 6 = .............
10 - 1 - 0 = ........ 4 + 6 – 7 = .............
3. Số ?
5 = 3 + .......
4 = ..... - 1
9 - 8 > .........
5 + 4 < ........
4.
4 + 1 3 9 6 + 2 10 - 5 5 + 5
8 - 5 3 0 10 - 8 4 + 6 8 + 1
5. Viết phép tính thích hợp
a, Mai : 5 điểm mười
Vân : 4 điểm mười
Cả Mai và Vân : ... điểm mười ?
b) Có : 8 quả táo
Cho đi : 2 quả táo
Còn lại : ...quả táo ?
6. Số ?
Hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hoa
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)