De thi lai lop 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hằng |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de thi lai lop 6 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
TEST OF ENGLISH 6 ( Thi Lai )
A.Gặp bạn cùng lớp em sẽ nói:
A. Hi! B. I am Ba, Hi! C. I am hello
2.Trả lời cho câu chào Hi! Em sẽ nói:
A.I am hello B.You are hi! C.Hi!
3.Giả sử em là Lan,khi tự giới thiệu, em sẽ nói:
A.I am Lan B.I am name Lan C. I’m name Lan
4. .................. I am fine, thanks
A.Hi.I am Ba B. Hi.How are you? C.How are you?
5.Gặp bạn vào buổi sáng, em sẽ chào:
A.Hi. good morning. B. Good morning C. Hello. Good morning
6.Chúc ai ngủ ngon, em sẽ nói:
A.Good evening B. You are good night C.Good night
7.Hỏi thăm sức khoẻ một nhóm học sinh, cô giáo sẽ nói:
A.How are we? B.How are you? C. How are they?
7.Thay mặt cho cả nhóm để trả lời cho câu hỏi thăm sức khoẻ, em sẽ nói:
A.Yes,we are fine.Thank you B. I am fine,thanks C. We are fine,thanks
9. Hỏi tuổi của ai em sẽ nói:
A.How old are you? B. How you are old? C. How old you are?
10.Trả lời cho câu hỏi trên em sẽ nói:
A.I am old twelve years B.I am twelve year old C.I am twelve
11. Chào cả lớp ,cô giáo sẽ nói:
A. Good morning,you B.Good morning,children C. You are good morning
12.Khi từ giã một người , ta nói:
A. Goodbye B. Goodbye you C.Goodbye, thanks
13.Tôi 13 tuổi:
A.I am threeteen years old B. I am thirteen C. I am thirteen years old
14.Số 15 sẽ được viết là:
A.fifteen B.fiveteen C.fifeteen
15. Giới thiệu bạn mình la Ba với Lan, em sẽ nói:
A.Hi,Lan. This is name Ba B.Hi,Lan. Ba is this C. Hi,Lan. This is Ba
16.Yêu cầu bạn mở sách ra, em sẽ nói:
A.You open your book B. Open book,please C. Open your book
17.Chọn câu hỏi đúng:
A. Where you live? B. Where are you live? C. Where do you live?
18.Trả lời cho câu hỏi : What is your name?
A.Your name is Ba B. My name is Ba C.My name’s is Ba
19. I live........... Trần Phú Street
A.on B.in C.at
20...........do you spell your name?
A.How B.What C.Where
TEST OF ENGLISH 8
Viết dạng quá khứ va quá khứ phan tu của các động từ sau.
Infinitive Past Past participle
Be …………………………… ………………………………….
Use …………………………… ………………………………….
Make …………………………… …………………………………..
Fit …………………………… ………………………………….
Go …………………………... ......................................................
Find …………………………… …………………………………
Come …………………………… …………………………………
Break …………………………… ……………………………………
Fall …………………………… ……………………………………
10.Light …………………………… …………………………………..
Ex 1: Choose the best anwsers to complete these sentences.
1.I ( sent / gave / received / took )___________ a letter from my old friend last week.
2.“ Would you ( like / want / love / mind )___________ to go to the movies with me ?.”I’d love to”
3.He is not ( enough old to / enough old for / old enough to / old enough for ) _________________ get married.
4.The sun ( rises / to rise / is rising / rised )_________ in the east.
5.Alexander Graham Bell was born ( during / at / on / in )________ March 3, 1847.
6.The children are old enough to look after ( ourselves / himself / themselves / myself) ______________.
7.Why did Nam
A.Gặp bạn cùng lớp em sẽ nói:
A. Hi! B. I am Ba, Hi! C. I am hello
2.Trả lời cho câu chào Hi! Em sẽ nói:
A.I am hello B.You are hi! C.Hi!
3.Giả sử em là Lan,khi tự giới thiệu, em sẽ nói:
A.I am Lan B.I am name Lan C. I’m name Lan
4. .................. I am fine, thanks
A.Hi.I am Ba B. Hi.How are you? C.How are you?
5.Gặp bạn vào buổi sáng, em sẽ chào:
A.Hi. good morning. B. Good morning C. Hello. Good morning
6.Chúc ai ngủ ngon, em sẽ nói:
A.Good evening B. You are good night C.Good night
7.Hỏi thăm sức khoẻ một nhóm học sinh, cô giáo sẽ nói:
A.How are we? B.How are you? C. How are they?
7.Thay mặt cho cả nhóm để trả lời cho câu hỏi thăm sức khoẻ, em sẽ nói:
A.Yes,we are fine.Thank you B. I am fine,thanks C. We are fine,thanks
9. Hỏi tuổi của ai em sẽ nói:
A.How old are you? B. How you are old? C. How old you are?
10.Trả lời cho câu hỏi trên em sẽ nói:
A.I am old twelve years B.I am twelve year old C.I am twelve
11. Chào cả lớp ,cô giáo sẽ nói:
A. Good morning,you B.Good morning,children C. You are good morning
12.Khi từ giã một người , ta nói:
A. Goodbye B. Goodbye you C.Goodbye, thanks
13.Tôi 13 tuổi:
A.I am threeteen years old B. I am thirteen C. I am thirteen years old
14.Số 15 sẽ được viết là:
A.fifteen B.fiveteen C.fifeteen
15. Giới thiệu bạn mình la Ba với Lan, em sẽ nói:
A.Hi,Lan. This is name Ba B.Hi,Lan. Ba is this C. Hi,Lan. This is Ba
16.Yêu cầu bạn mở sách ra, em sẽ nói:
A.You open your book B. Open book,please C. Open your book
17.Chọn câu hỏi đúng:
A. Where you live? B. Where are you live? C. Where do you live?
18.Trả lời cho câu hỏi : What is your name?
A.Your name is Ba B. My name is Ba C.My name’s is Ba
19. I live........... Trần Phú Street
A.on B.in C.at
20...........do you spell your name?
A.How B.What C.Where
TEST OF ENGLISH 8
Viết dạng quá khứ va quá khứ phan tu của các động từ sau.
Infinitive Past Past participle
Be …………………………… ………………………………….
Use …………………………… ………………………………….
Make …………………………… …………………………………..
Fit …………………………… ………………………………….
Go …………………………... ......................................................
Find …………………………… …………………………………
Come …………………………… …………………………………
Break …………………………… ……………………………………
Fall …………………………… ……………………………………
10.Light …………………………… …………………………………..
Ex 1: Choose the best anwsers to complete these sentences.
1.I ( sent / gave / received / took )___________ a letter from my old friend last week.
2.“ Would you ( like / want / love / mind )___________ to go to the movies with me ?.”I’d love to”
3.He is not ( enough old to / enough old for / old enough to / old enough for ) _________________ get married.
4.The sun ( rises / to rise / is rising / rised )_________ in the east.
5.Alexander Graham Bell was born ( during / at / on / in )________ March 3, 1847.
6.The children are old enough to look after ( ourselves / himself / themselves / myself) ______________.
7.Why did Nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)