De thi lai lop 2
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Hà |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi lai lop 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Trần Quý Cáp KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2
Lớp : 2…….. Năm học : 2010 – 2011
Họ và tên:………………………………. Môn thi : TOÁN
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi
Bài 1: Tính (1,5 điểm):
9 + 7 =……... 9 + 9 = ………. 5 + 7 =………..
16 – 9 =……... 17 – 8 =…….... 12 – 6 =……......
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
47 + 25 64 – 28 37 + 43 80 – 46
……………… …………….. ……………… ……………..
…………….. …………….. ……………… ……………..
…………….. …………….. ……………… ……………..
Bài 3: Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống(1 điểm)
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
…………………………………………………………………………
46
Bài 4: Tìm x (1,5 điểm)
x – 27 = 15 x + 38 = 83 24 + x = 73
……………... ……… …….…………………….. ………..….…………… ..………………..….… …………………………… ……….….……..……..
……………………… …………..……….……… ………..………………
Bài 5: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a)7 + 9 = 17 b)13 - 8 = 6
c)16 - 9 = 7 d)8 + 9 = 17
Bài 6: (1 điểm)
Một của hàng lần đầu bán được 55 chiếc xe đạp,lần sau bán được nhiều hơn lần đầu 25 chiếc xe đạp.Hỏi lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: (1 điểm)
Bình lớn đựng 65 lít nước,bình nhỏ đựng ít hơn bình lớn 25 lít nước.Hỏi bình nhỏ đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
a)Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A.1 B.2
C.3 D.4
b)Số hình tam giác trong hình vẽ bên là:
A.4 B.3
C.2 D.1
ĐÁP ÁN
Môn:Toán
Bài 1.Tính (1,5 điểm):Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
9 + 7 = 16 9 + 9 = 18 5 + 7 = 12
16 – 9 = 7 17 – 8 = 9 12 – 6 = 6
Bài 2:Đặt tính rồi tính (2 điểm)
47 + 25 64 – 28 37 + 43 80 – 46
47 64 37 80
25 28 43 46
72 36 80 34
Bài 3:Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống(1 điểm)
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
65
Bốn mươi sáu
46
Bài 4:Tìm x (1,5 điểm)
x – 27 = 15 x + 38 = 83 24 + x = 73
x = 15 + 27 x = 83 – 38 x = 73 – 24
x = 42 x = 45 x = 49
Bài 5:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a)7 + 9 = 17 S b)13 - 8 = 6 S
c)16 - 9 = 7 Đ d)8 + 9 = 17 Đ
Bài 6: ( 1 điểm)
Một của hàng lần đầu bán được 55 chiếc xe đạp,lần sau bán được nhiều hơn lần đầu 25 chiếc xe đạp.Hỏi lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
Số xe đạp lần sau cửa hàng bán được là:
55 + 25 = 80 (xe đạp)
Đáp số: 80 xe đạp
Bài 7: (1 điểm)
Bình lớn đựng 65 lít nước,bình nhỏ đựng ít hơn bình lớn 25 lít nước.Hỏi bình nhỏ đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải:
Số lít nước bình nhỏ đựng được là:
65 – 25 = 40 (lít)
Đáp số:40 lít nước
Bài 8:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1
Lớp : 2…….. Năm học : 2010 – 2011
Họ và tên:………………………………. Môn thi : TOÁN
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi
Bài 1: Tính (1,5 điểm):
9 + 7 =……... 9 + 9 = ………. 5 + 7 =………..
16 – 9 =……... 17 – 8 =…….... 12 – 6 =……......
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
47 + 25 64 – 28 37 + 43 80 – 46
……………… …………….. ……………… ……………..
…………….. …………….. ……………… ……………..
…………….. …………….. ……………… ……………..
Bài 3: Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống(1 điểm)
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
…………………………………………………………………………
46
Bài 4: Tìm x (1,5 điểm)
x – 27 = 15 x + 38 = 83 24 + x = 73
……………... ……… …….…………………….. ………..….…………… ..………………..….… …………………………… ……….….……..……..
……………………… …………..……….……… ………..………………
Bài 5: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a)7 + 9 = 17 b)13 - 8 = 6
c)16 - 9 = 7 d)8 + 9 = 17
Bài 6: (1 điểm)
Một của hàng lần đầu bán được 55 chiếc xe đạp,lần sau bán được nhiều hơn lần đầu 25 chiếc xe đạp.Hỏi lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: (1 điểm)
Bình lớn đựng 65 lít nước,bình nhỏ đựng ít hơn bình lớn 25 lít nước.Hỏi bình nhỏ đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
a)Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A.1 B.2
C.3 D.4
b)Số hình tam giác trong hình vẽ bên là:
A.4 B.3
C.2 D.1
ĐÁP ÁN
Môn:Toán
Bài 1.Tính (1,5 điểm):Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
9 + 7 = 16 9 + 9 = 18 5 + 7 = 12
16 – 9 = 7 17 – 8 = 9 12 – 6 = 6
Bài 2:Đặt tính rồi tính (2 điểm)
47 + 25 64 – 28 37 + 43 80 – 46
47 64 37 80
25 28 43 46
72 36 80 34
Bài 3:Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống(1 điểm)
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
65
Bốn mươi sáu
46
Bài 4:Tìm x (1,5 điểm)
x – 27 = 15 x + 38 = 83 24 + x = 73
x = 15 + 27 x = 83 – 38 x = 73 – 24
x = 42 x = 45 x = 49
Bài 5:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
a)7 + 9 = 17 S b)13 - 8 = 6 S
c)16 - 9 = 7 Đ d)8 + 9 = 17 Đ
Bài 6: ( 1 điểm)
Một của hàng lần đầu bán được 55 chiếc xe đạp,lần sau bán được nhiều hơn lần đầu 25 chiếc xe đạp.Hỏi lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
Số xe đạp lần sau cửa hàng bán được là:
55 + 25 = 80 (xe đạp)
Đáp số: 80 xe đạp
Bài 7: (1 điểm)
Bình lớn đựng 65 lít nước,bình nhỏ đựng ít hơn bình lớn 25 lít nước.Hỏi bình nhỏ đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải:
Số lít nước bình nhỏ đựng được là:
65 – 25 = 40 (lít)
Đáp số:40 lít nước
Bài 8:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Hà
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)