ĐỀ THI LẠI 2016
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Tú |
Ngày 08/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LẠI 2016 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN I – KHỐI I
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán
Bài 1: Viết các số 50, 13, 27, 46, 80
Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………….
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
60cm – 10cm = 50
30cm + 20cm = 50cm
Bài 3: Tính:
14 20 60 27
2 40 30 13
Bài 4: Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
5+ 2 ….. 6 15 – 5 ….. 10
40 + 30 ….. 90 40 – 0 ….. 30
Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông?
………….. hình vuông
Bài 6: Tính:
42 + 3 + 5 = 60 – 30 – 20 =
Bài 7: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
CÁCH ĐÁNH GIÁ
Bài 1:( 1đ) Viết đúng theo thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 13, 27, 46, 50, 80
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 80, 50, 46, 27, 13
Bài 2: ( 1đ) Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
60cm – 10cm = 50
30cm + 20cm = 50cm
Bài 3: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
14 20 60 27
2 40 30 13
16 60 30 14
Bài 4:(2đ) Điền mỗi dấu đúng được 0,5 điểm
5+ 2 > 6 15 – 5 = 10
40 + 30 < 90 40 – 0 > 30
Bài 5: (1đ) Điền đúng hình bên có 5 hình vuông được 1 điểm.
Bài 6: (1đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
42 + 3 + 5 = 60 – 30 – 20 = 10
Bài 7: (2đ) - Viết đúng lời giải ghi 0,5 điểm
- Viết đúng phép tính ghi 1 điểm
- Viết đúng đáp số ghi 0,5 điểm
Xuân Quang 3, ngày 10/8/2016
TỔ TRƯỞNG
Võ Thị Mỹ Dung
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN I – KHỐI I
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Tiếng Việt
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng:
Giáo viên viết bảng các âm, vần, tiếng, từ, câu sau gọi học sinh lên bảng đọc
1. Đọc âm:
k, kh, nh, m, ngh, ch
2. Đọc vần:
âm, um, uông, at, uôt, et
3. Đọc tiếng, từ:
hát, chuồn chuồn, mầm non
4. Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
B. KIỂM TRA VIẾT:
Tập chép nhìn bảng:
1. Vần:
em, ai, oi, um, it, uôm
2. Từ:
Nhà trường, cây chuối, trùm khăn, bệnh viện
3. Câu:
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
* Bài tập:
Chọn vần uôn hay uông điền vào chỗ trống:
ch .… chuồn ; l…… rau
CÁCH ĐÁNH GIÁ
A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng:
- Học sinh đọc đúng các âm ( 3đ), sai 1 âm trừ 0,5 điểm
- Đọc đúng các vần ( 3đ), sai 1 vần trừ 0,5 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ ( 3đ), sai 1 tiếng trừ 0,5 điểm
- Đọc đúng cả câu ( 1đ), sai 2 vần trừ 0,25 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
- Viết đúng chính tả, đúng độ cao và thẳng hàng các vần ( 3đ), sai 1 vần trừ 0,5 điểm
- Viết đúng các từ ( 4đ), sai 1 tiếng trừ 0,5 điểm
- Viết đúng cả câu ( 2đ), sai 2 tiếng trừ 0,25 điểm
* Bài tập:
Học sinh điền đúng 1 vần 0,5 điểm
chuồn chuồn ; luống rau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Tú
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)