De thi lai
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Lam Kiều |
Ngày 05/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: de thi lai thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên: …………………………………………………………….. BÀI KIỂM TRA LẠI
Lớp : …….. MÔN: SINH 8 Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
TRẮC NGHỆM: ( 5đ )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: ( 3đ )
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào:
A. Thận, ống thận, bóng đái. B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
C. Thận, bóng đái, ống đái. D. Thận, cầu thận, bóng đái.
2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết là:
A. ống dẫn nước tiểu B. Thận C. Bóng đái. D. Ống đái.
3. . Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoa,ù sinh dục,bài tiết là do:
A. Hệ thần kinh vận động. B. Hệ thần kinh sinh dưỡng. C. Thân nơron. D.Sợi trục.
4. Hoóc môn của tuyến tuỵ là:
A. Insuline B. Tirôxin C. Ađrênalin D. Ơstrôgen
5. Không nên nhịn tiểu lâu và đi tiểu đúng lúc sẽ:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh.
D. Hai câu A và B đúng.
6. Nếu thiếu vitamin A, người sẽ bị:
A. Cận thị. B. Quáng gà. C. Viễn thị. D. Loạn thị.
Câu 2: Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2đ )
1.Hệ thần kinh bao gồm …………………(1)…………............(bộ phận trung ương), các dây thần kinh và…………………(2)…………............(bộ phận ngoại biên). Dựa vào chức năng hệ thần kinh chia thành…………………(3)…………............và …………………(4)…………............
2. Tuỷ sống bao gồm………………(5)…………………..ở giữa và bao quanh bởi……………..(6)………………..
Chất xám là trung khu của…………………(7)……………………., chất trắng là………………….(8)………………..nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.
II. TỰ LUẬN: ( 5đ )
Câu 1: ( 2đ )
Nêu vai trò của hoóc môn?
Câu 2: ( 1đ )
Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm đến những vấn đề gì?
Câu 3: (1đ )
Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
Bài làm:
Đáp án:
TRẮC NGHỆM: ( 5đ )( Mỗi câu khoanh đúng 0,5 đ )
Câu 1: ( 3đ )
1. B 2. B 3. B 4. A 5. D 6. B
Câu 2: Tìm từ, cụm từ: ( 2đ )
1. Bộ não và tuỷ sống. 2. Hạch thần kinh 3. Hệ thần kinh vận động. 4. Hệ thần kinh sinh dưỡng.5. chất xám. 6. Chất trắng. 7. Các phản xạ không điều kiện. 8. Các đường dẫn truyền
II. TỰ LUẬN: ( 5đ )
Câu 1: ( 2đ )
Nêu vai trò của hoóc môn?
- Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. ( 1đ )
- Điều hoà các quá trình sinh lý diễn ra bình thường. ( 1đ )
Câu 2: (1đ )
Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm:
- Đảm bảo giất ngủ hằng ngày.
- Lao động và nghỉ ngơi hợp lý.
- Tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh.
Câu 3: ( 2đ )
Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận bao gồm:
Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu. ( 0.5đ)
Quá trình hấp thụ lại các chất can thiết. ( 0.5đ)
Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không can thiết ở ống thận để tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu ( 1đ)
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA LẠI
MÔN: SINH HỌC 8 – 2009
Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
Bài 39: Bài tiết nước tiểu.
Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh.
Bài 54:
Họ và tên: …………………………………………………………….. BÀI KIỂM TRA LẠI
Lớp : …….. MÔN: SINH 8 Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
TRẮC NGHỆM: ( 5đ )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: ( 3đ )
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào:
A. Thận, ống thận, bóng đái. B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
C. Thận, bóng đái, ống đái. D. Thận, cầu thận, bóng đái.
2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết là:
A. ống dẫn nước tiểu B. Thận C. Bóng đái. D. Ống đái.
3. . Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoa,ù sinh dục,bài tiết là do:
A. Hệ thần kinh vận động. B. Hệ thần kinh sinh dưỡng. C. Thân nơron. D.Sợi trục.
4. Hoóc môn của tuyến tuỵ là:
A. Insuline B. Tirôxin C. Ađrênalin D. Ơstrôgen
5. Không nên nhịn tiểu lâu và đi tiểu đúng lúc sẽ:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh.
D. Hai câu A và B đúng.
6. Nếu thiếu vitamin A, người sẽ bị:
A. Cận thị. B. Quáng gà. C. Viễn thị. D. Loạn thị.
Câu 2: Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2đ )
1.Hệ thần kinh bao gồm …………………(1)…………............(bộ phận trung ương), các dây thần kinh và…………………(2)…………............(bộ phận ngoại biên). Dựa vào chức năng hệ thần kinh chia thành…………………(3)…………............và …………………(4)…………............
2. Tuỷ sống bao gồm………………(5)…………………..ở giữa và bao quanh bởi……………..(6)………………..
Chất xám là trung khu của…………………(7)……………………., chất trắng là………………….(8)………………..nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.
II. TỰ LUẬN: ( 5đ )
Câu 1: ( 2đ )
Nêu vai trò của hoóc môn?
Câu 2: ( 1đ )
Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm đến những vấn đề gì?
Câu 3: (1đ )
Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
Bài làm:
Đáp án:
TRẮC NGHỆM: ( 5đ )( Mỗi câu khoanh đúng 0,5 đ )
Câu 1: ( 3đ )
1. B 2. B 3. B 4. A 5. D 6. B
Câu 2: Tìm từ, cụm từ: ( 2đ )
1. Bộ não và tuỷ sống. 2. Hạch thần kinh 3. Hệ thần kinh vận động. 4. Hệ thần kinh sinh dưỡng.5. chất xám. 6. Chất trắng. 7. Các phản xạ không điều kiện. 8. Các đường dẫn truyền
II. TỰ LUẬN: ( 5đ )
Câu 1: ( 2đ )
Nêu vai trò của hoóc môn?
- Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. ( 1đ )
- Điều hoà các quá trình sinh lý diễn ra bình thường. ( 1đ )
Câu 2: (1đ )
Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm:
- Đảm bảo giất ngủ hằng ngày.
- Lao động và nghỉ ngơi hợp lý.
- Tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh.
Câu 3: ( 2đ )
Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận bao gồm:
Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu. ( 0.5đ)
Quá trình hấp thụ lại các chất can thiết. ( 0.5đ)
Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không can thiết ở ống thận để tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu ( 1đ)
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA LẠI
MÔN: SINH HỌC 8 – 2009
Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
Bài 39: Bài tiết nước tiểu.
Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh.
Bài 54:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Lam Kiều
Dung lượng: 41.0 KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)