De thi ky I +Dap an Dia ly 7
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Huyền |
Ngày 16/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: De thi ky I +Dap an Dia ly 7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011-2012
Môn thi : Địa lý 7
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
1.Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (2đ)
Câu1: Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi dần về chí tuyến theo thứ tự:
a. Rừng thưa , xa van, nửa hoang mạc.
b. Nửa hoang mạc ,rừng thưa , xa van.
c. Xa van, Nửa hoang mạc , rừng thưa.
d .Rừng thưa,Nửa hoang mạc, Xa van
Câu 2: Nước ta nằm trong môi trường khí hậu:
a. Nhiệt đới. b. Hoang mạc.
c. Nhiệt đới gió mùa. d. Ôn hòa.
Câu3: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới b. Môi trường xích đạo ẩm
c. Môi trường nhiệt đới gió mùa. d. Môi trường hoang mạc
Câu 4: Hoang mạc Xa ha ra là hoang mạc lớn thuộc:
a. Nam Phi b. Đông Phi
c. Bắc Phi d. Tây Phi
2. Hãy điền vào chỗ trống (.....) các cụm từ thích hợp, để được câu đúng (1đ).
- Trên thế giới có các kiểu quần cư là :…………………………và ……………………..
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm)
- Hãy trình bày nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục của ô nhiêm không khí ở đới ôn hoà?
Câu 2:( 4 điểm)
- Châu Phi tiếp giáp với những biển và đại dương nào ? Nêu những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Phi ?
---------------Hết -------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÝ 7
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm)
1. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (2đ)
(Mỗi ý đúng 0,5 điểm )
Câu1: a Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: c
2. Hãy điền vào chỗ trống (.....) các cụm từ thích hợp, để được câu đúng (1đ) ( Mỗi cụm từ đúng 0,5 điểm ).
Có hai kiểu quần cư chính là: quần cư nông thôn (0,5đ) và quần cư thành thị(0,5đ)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:( 3 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3đ)
Nguyên nhân: (1,5đ)
+ Do sự phát truyển mạnh mẽ của công nghiệp và giao thông vận tải.
+ Do người dân sử dụng quá nhiều chất đốt .
+ Do sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử làm rò rĩ chất phóng xạ vào không khí.
-Hậu quả: (1đ)
+ Gây ra những trận mưa Axít làm chết cây cối và ăn mòn các công trình xây dựng.
+ Gây ra những bệnh hô hấp cho con người.
-Biện pháp: (0,5đ)
+ Hầu hết các nước trên thế giới đã kí nghị định thư Kiôtô nhằm cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm, bảo vệ bầu không khí trong lành cho Trái Đất.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(4đ)
- Châu Phi tiếp giáp với biển và đại dương: (2đ)
+ Phía Bắc giáp Địa Trung Hải.
+ Phía Đông Bắc giáp Biển Đỏ, ngăn cách với Châu Á bởi kênh đào Xuy-ê.
+ Phía Đông Nam giáp Ấn Độ Dương.
+ Phía Tây giáp với Đại tây dương.
- Đặc điểm địa hình: (2đ)
+ Đường bờ biển ít bị cắt xẻ.
+ Toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên không lồ có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên, phần đông được nâng lên cao mạnh tạo nên nhiều thung lũng và hố hẹp.
+ Châu phi ít núi cao có 2 dãy núi chính là At -lát và dãy Đre- ken-bec, đồng bằng thấp tập trung ven biển .
+ Hướng nghiêng chính của địa hình là cao ở Đông Nam và thấp dần ở Tây bắc.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011-2012
Môn thi : Địa lý 7
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
1.Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (2đ)
Câu1: Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi dần về chí tuyến theo thứ tự:
a. Rừng thưa , xa van, nửa hoang mạc.
b. Nửa hoang mạc ,rừng thưa , xa van.
c. Xa van, Nửa hoang mạc , rừng thưa.
d .Rừng thưa,Nửa hoang mạc, Xa van
Câu 2: Nước ta nằm trong môi trường khí hậu:
a. Nhiệt đới. b. Hoang mạc.
c. Nhiệt đới gió mùa. d. Ôn hòa.
Câu3: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
a. Môi trường nhiệt đới b. Môi trường xích đạo ẩm
c. Môi trường nhiệt đới gió mùa. d. Môi trường hoang mạc
Câu 4: Hoang mạc Xa ha ra là hoang mạc lớn thuộc:
a. Nam Phi b. Đông Phi
c. Bắc Phi d. Tây Phi
2. Hãy điền vào chỗ trống (.....) các cụm từ thích hợp, để được câu đúng (1đ).
- Trên thế giới có các kiểu quần cư là :…………………………và ……………………..
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm)
- Hãy trình bày nguyên nhân, hậu quả và biện pháp khắc phục của ô nhiêm không khí ở đới ôn hoà?
Câu 2:( 4 điểm)
- Châu Phi tiếp giáp với những biển và đại dương nào ? Nêu những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Phi ?
---------------Hết -------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÝ 7
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm)
1. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (2đ)
(Mỗi ý đúng 0,5 điểm )
Câu1: a Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: c
2. Hãy điền vào chỗ trống (.....) các cụm từ thích hợp, để được câu đúng (1đ) ( Mỗi cụm từ đúng 0,5 điểm ).
Có hai kiểu quần cư chính là: quần cư nông thôn (0,5đ) và quần cư thành thị(0,5đ)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:( 3 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3đ)
Nguyên nhân: (1,5đ)
+ Do sự phát truyển mạnh mẽ của công nghiệp và giao thông vận tải.
+ Do người dân sử dụng quá nhiều chất đốt .
+ Do sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử làm rò rĩ chất phóng xạ vào không khí.
-Hậu quả: (1đ)
+ Gây ra những trận mưa Axít làm chết cây cối và ăn mòn các công trình xây dựng.
+ Gây ra những bệnh hô hấp cho con người.
-Biện pháp: (0,5đ)
+ Hầu hết các nước trên thế giới đã kí nghị định thư Kiôtô nhằm cắt giảm lượng khí thải gây ô nhiễm, bảo vệ bầu không khí trong lành cho Trái Đất.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(4đ)
- Châu Phi tiếp giáp với biển và đại dương: (2đ)
+ Phía Bắc giáp Địa Trung Hải.
+ Phía Đông Bắc giáp Biển Đỏ, ngăn cách với Châu Á bởi kênh đào Xuy-ê.
+ Phía Đông Nam giáp Ấn Độ Dương.
+ Phía Tây giáp với Đại tây dương.
- Đặc điểm địa hình: (2đ)
+ Đường bờ biển ít bị cắt xẻ.
+ Toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên không lồ có các bồn địa xen kẽ các sơn nguyên, phần đông được nâng lên cao mạnh tạo nên nhiều thung lũng và hố hẹp.
+ Châu phi ít núi cao có 2 dãy núi chính là At -lát và dãy Đre- ken-bec, đồng bằng thấp tập trung ven biển .
+ Hướng nghiêng chính của địa hình là cao ở Đông Nam và thấp dần ở Tây bắc.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)