Đề thi KSNV6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Nhiên |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSNV6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thanh Cao
Đề thi khảo sát đầu năm 2007 – 2008
Môn: Văn 6
Thời gian: 60 phút
I) Phần trắc nghiệm (6 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Em hãy khoang tròn vào đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1: Từ đồng âm là:
A. Từ có nhiều âm giống nhau.
B. Từ có tiếng chứa âm đầu giống nhau.
C. Từ giống nhau về âm.
D. Từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Câu 2: Từ nào tiếng “Phúc” có nghĩa như tiếng “phúc” trong từ “hạnh phúc”?
A. Phúc đức B. Phúc khảo
C. Chúc phúc D. Phúc đáp
Câu 3: Tên bài văn tả cảnh đã được học:
A. Những con sếu bằng giấy B. Kì diệu rừng xanh
C. Lập làng giữ biển D. Phong cảnh đền Hùng
Câu 4: Nội dung phần thân bài của bài văn tả người là:
A. Tả ngoại hình (đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khuôn mặt, mái tóc...)
B. Tả tính tình, hoạt động (lời nói, cử chỉ thói quen, cách cư xử với người khác...)
C. Tả ngoại hình, tính tình, hoạt động.
Câu 5: Tác giả của bài thơ “Sắc màu em yêu” là:
A. Phạm Đình Ân B. Định Hải
C. Nguyễn Đình Thi D. Trần Ngọc
Câu 6: Nội dung của bài thơ “Bầm ơi” là:
A. Ca ngợi người mẹ, chiến sĩ vất vả vì con
B. Ca ngợi người chiến sĩ rất đỗi thương yêu mẹ.
C. Ca ngợi người mẹ và tình mẹ con thắm thiết sâu nắng giữa người chiến sĩ nơi tiền tuyến và người mẹ tần tảo, lam lũ ở hậu phương.
II) Phần tự luận:
Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 15 đến 20 câu) tả hình dáng, tính tình người mẹ kính yêu của em.
=====Hết=====
Đáp án và biểu điểm
Ngữ văn: 6
I) Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. D 2. A, C 3. B, D
4. C 5. A 6. C
Câu: 1; 4; 5; 6 mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
Câu: 2; 3 Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm
II) Phần tự luận:
- HS làm đúng thể loại văn tả người (1 điểm)
- HS tả được hình dáng (dáng người, nước da, đôi mắt...) và tính tình (lời nói, cử chỉ, thói quen...) (4 điểm)
- Văn viết biểu cảm, không sai lỗi dùng từ, đặt câu (1 điểm)
- Đạt được tất cả các yêu cầu trên cho tối đa (6 điểm)
- Lạc đề, lạc thể loại trừ (1 điểm).
Đề thi khảo sát đầu năm 2007 – 2008
Môn: Văn 6
Thời gian: 60 phút
I) Phần trắc nghiệm (6 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Em hãy khoang tròn vào đáp án đúng trong những câu sau:
Câu 1: Từ đồng âm là:
A. Từ có nhiều âm giống nhau.
B. Từ có tiếng chứa âm đầu giống nhau.
C. Từ giống nhau về âm.
D. Từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Câu 2: Từ nào tiếng “Phúc” có nghĩa như tiếng “phúc” trong từ “hạnh phúc”?
A. Phúc đức B. Phúc khảo
C. Chúc phúc D. Phúc đáp
Câu 3: Tên bài văn tả cảnh đã được học:
A. Những con sếu bằng giấy B. Kì diệu rừng xanh
C. Lập làng giữ biển D. Phong cảnh đền Hùng
Câu 4: Nội dung phần thân bài của bài văn tả người là:
A. Tả ngoại hình (đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khuôn mặt, mái tóc...)
B. Tả tính tình, hoạt động (lời nói, cử chỉ thói quen, cách cư xử với người khác...)
C. Tả ngoại hình, tính tình, hoạt động.
Câu 5: Tác giả của bài thơ “Sắc màu em yêu” là:
A. Phạm Đình Ân B. Định Hải
C. Nguyễn Đình Thi D. Trần Ngọc
Câu 6: Nội dung của bài thơ “Bầm ơi” là:
A. Ca ngợi người mẹ, chiến sĩ vất vả vì con
B. Ca ngợi người chiến sĩ rất đỗi thương yêu mẹ.
C. Ca ngợi người mẹ và tình mẹ con thắm thiết sâu nắng giữa người chiến sĩ nơi tiền tuyến và người mẹ tần tảo, lam lũ ở hậu phương.
II) Phần tự luận:
Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 15 đến 20 câu) tả hình dáng, tính tình người mẹ kính yêu của em.
=====Hết=====
Đáp án và biểu điểm
Ngữ văn: 6
I) Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. D 2. A, C 3. B, D
4. C 5. A 6. C
Câu: 1; 4; 5; 6 mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
Câu: 2; 3 Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm
II) Phần tự luận:
- HS làm đúng thể loại văn tả người (1 điểm)
- HS tả được hình dáng (dáng người, nước da, đôi mắt...) và tính tình (lời nói, cử chỉ, thói quen...) (4 điểm)
- Văn viết biểu cảm, không sai lỗi dùng từ, đặt câu (1 điểm)
- Đạt được tất cả các yêu cầu trên cho tối đa (6 điểm)
- Lạc đề, lạc thể loại trừ (1 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Nhiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)