Đề thi KSĐK L4

Chia sẻ bởi Nguyễn Tất Trường | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSĐK L4 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:






Bài 1 : (2 )
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
54 ; ......... ;......... ; ........; 58 ; ........ ; .......... ; 61 ; .......... ; ........ ; .......... ; 65
76; ...................; ...................; 79; .................; ....................; 82; ....................; ...................; ................; 86
b. Viết theo mẫu :
Hai mươi mốt : 21 ; Tám mươi sáu : ......... Một trăm : ...........
Bảy mươi lăm : .......... Bốn mươi tư : .........
c. Viết theo mẫu :
14 : Mười bốn ; 15: .... ...................... 61:......................
90 : ......................... 53 :......................
d. - Khoanh tròn vào số lớn nhất : 52 ; 85 ; 91 ; 29 ; 64 .
- Khoanh tròn vào số bé nhất : 27 ; 15 ; 38 ; 41 ; 16 .
Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
36 + 22 ; 78 – 30 ; 35 + 44 ; 49 – 6 ; 60 + 34 88 - 55

............ ............ .............. ............ ............ ............
............ ............ .............. ............ ............ ............
............ ............ .............. ............ ............ ............

Bài 3 : (1 điểm)
a. Điền số ?
96 – = 72 + 23 = 66
b. Điền dấu ( +; - ) ?
25 43 = 68 87 51 = 36

Bài 4 : (1 điểm) Mỗi tuần lễ có ..... ngày , đó là : Chủ nhật........................................................
......................................................................................................................................................

Bài 5 : (2 điểm) a. Nhà Nam trồng 25 cây cam và 13 cây chanh . Hỏi nhà Nam trồng tất cả bao nhiêu cây cam và chanh ?
Bài giải :
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

b. Lớp 1A có 34 học sinh , trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải :
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng :
ở hình bên có :
A. 2 hình vuông, 4 hình tam giác .
B. 2 hình vuông, 5 hình tam giác .
C. 3 hình vuông, 5 hình tam giác .

Bài 7: (1 điểm)
a. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi kết quả đo vào chỗ chấm

A . . B Đoạn thẳng AB dài:................cm

b. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8cm.

.....................................................................................................................................................





Tổng điểm:........../10 điểm

Giáo viên chấm thi:............................................................
HƯớNG DẫN CHấM MÔN TOáN LớP 1 CUốI HọC Kỳ II
NĂM HọC 2010 - 2011

Bài 1 : 2 điểm : Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Bài 2 : 2 điểm :
Bài 3: 1 điểm : ý a : 0,5 điểm
ý b : 0,5diểm
Bài 4 : 1điểm : Mỗi bài đúng 0,25 điểm
Bài 5 : 1 điểm : đúng số ngày 0,25 điểm , đúng tên các thứ 0,75 điểm .
Bài 6 : 3 điểm : Mỗi ý đúng 1,5 điểm .( trong đó lời giải : 0,5 điểm ,phép tính : 0,75 điểm , đáp số : 0,25 điểm .)
Bài 7 : 1 điểm : ý a : khoanh đúng B.






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tất Trường
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)