đề thi KSCL sinh 11 Học kì II + ma trận + đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phúc |
Ngày 26/04/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: đề thi KSCL sinh 11 Học kì II + ma trận + đáp án thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN
Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHỐI CUỐI HỌC KÌ II SINH 11
Năm học: 2015 - 2016
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Trình bày được các khái niệm: Cảm ứng, sinh trưởng phát triển, sinh sản….
- Giải thích được các cơ chế: Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động, cơ chế truyền tin qua xi náp …
- Phân biệt được: các loại tập tính, các hình thức sinh trưởng ở động vật, thực vật…
- Kể tên được các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật.
2. Kỹ năng.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào các lĩnh vực như: Nhân giống cây trồng, bảo vệ môi trường và sức khỏe cho bản thân và cộng đồng.
3. Thái độ.
- Yêu thích hơn bộ môn sinh học nói riêng và khoa học tự nhiên nói chung.
II. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức kiểm tra: tự luận
- Thời gian kiểm tra: 60 phút
- Số lượng câu hỏi: 4 câu
III. Khung ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Chủ đề 1:
Sinh trưởng và phát triển
- Trình bày được các khái niệm sinh trưởng và phát triển.
- Kể tên các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.
- Mô tả được cấu tạo của xi náp. Trình bày được cơ chế truyền tin qua xinap hóa học.
Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp, sinh trưởng thứ cấp.
Phân biệt biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn
Lấy được các ví dụ về các hình thức sinh trưởng và phát triển
Giải thích được cơ chế gây ra các bệnh lí ở người do rối loạn hooc mon.
Biết được cách phòng nghừa các bệnh lí do rối loạn hooc môn
.
Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình sinh trưởng và phát triển.
Tự làm được các bài thực hành về nhân giống bằng phương pháp nhân giống vô tính bằng giâm, chiết ghép.
- Số câu: 2
- Số điểm:5đ
- Tỉ lệ: 50%
Số ý: 2
- Số điểm: 3đ
- Tỉ lệ 60%:
- Số điểm: 1
- Tỉ lệ 20%:
- Số điểm: 0,5
- Tỉ lệ 10%:
- Số điểm: 0,5
- Tỉ lệ 10%:
Chủ đề 2:
Sinh sản
Trình bày khái niệm sinh sản, mô tả được các hình thức sinh sản.
Nêu được các đặc trưng của sinh sản
hữu tính.
Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Mô tả được quá trình hình thành quả và hạt.
Làm được các thực hành về nhân giống vô tính.
Phân biệt các hình thức thụ tinh, giải thích hiện tượng thụ tinh kép ở động vật.
Giải thích được cơ chế điều hòa sinh sản, qua đó có thể điều khiển được tốc độ sinh sản ở động vật và người.
- Số câu 1
- Số điểm 3
- Tỉ lệ 30 %
- Số điểm:1
- Tỉ lệ 33 %
- Số điểm:1
- Tỉ lệ 33%
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 17%
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 17%
Chủ đề 3
Quy luật phân li độc lập
Trình bày được nội dung các quy luật của Men đen
Nêu được điều kiện nghiệm đúng các quy luật
Giải thích bằng cơ sở tế bào học về các quy luật của Men đen
Biết cách viết giao tử và xác định tỉ lệ các loại giao tử.
Giải được các bài tập về di truyền phân li độc lập, cách xác định tỉ lệ KG, KH và xác suất xuất hiện một loại kiểu hình cụ thể.
- Số câu 1
- Số điểm 2
- Tỉ lệ 20 %
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 25%
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 25 %
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 25 %
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 25 %
Tổng:
Số câu : 4
Số điểm: 10
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ 45%
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ 15%
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ 15%
IV.Biên soạn câu hỏi,bài
Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHỐI CUỐI HỌC KÌ II SINH 11
Năm học: 2015 - 2016
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Trình bày được các khái niệm: Cảm ứng, sinh trưởng phát triển, sinh sản….
- Giải thích được các cơ chế: Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động, cơ chế truyền tin qua xi náp …
- Phân biệt được: các loại tập tính, các hình thức sinh trưởng ở động vật, thực vật…
- Kể tên được các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật.
2. Kỹ năng.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào các lĩnh vực như: Nhân giống cây trồng, bảo vệ môi trường và sức khỏe cho bản thân và cộng đồng.
3. Thái độ.
- Yêu thích hơn bộ môn sinh học nói riêng và khoa học tự nhiên nói chung.
II. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức kiểm tra: tự luận
- Thời gian kiểm tra: 60 phút
- Số lượng câu hỏi: 4 câu
III. Khung ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Chủ đề 1:
Sinh trưởng và phát triển
- Trình bày được các khái niệm sinh trưởng và phát triển.
- Kể tên các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.
- Mô tả được cấu tạo của xi náp. Trình bày được cơ chế truyền tin qua xinap hóa học.
Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp, sinh trưởng thứ cấp.
Phân biệt biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn
Lấy được các ví dụ về các hình thức sinh trưởng và phát triển
Giải thích được cơ chế gây ra các bệnh lí ở người do rối loạn hooc mon.
Biết được cách phòng nghừa các bệnh lí do rối loạn hooc môn
.
Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình sinh trưởng và phát triển.
Tự làm được các bài thực hành về nhân giống bằng phương pháp nhân giống vô tính bằng giâm, chiết ghép.
- Số câu: 2
- Số điểm:5đ
- Tỉ lệ: 50%
Số ý: 2
- Số điểm: 3đ
- Tỉ lệ 60%:
- Số điểm: 1
- Tỉ lệ 20%:
- Số điểm: 0,5
- Tỉ lệ 10%:
- Số điểm: 0,5
- Tỉ lệ 10%:
Chủ đề 2:
Sinh sản
Trình bày khái niệm sinh sản, mô tả được các hình thức sinh sản.
Nêu được các đặc trưng của sinh sản
hữu tính.
Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Mô tả được quá trình hình thành quả và hạt.
Làm được các thực hành về nhân giống vô tính.
Phân biệt các hình thức thụ tinh, giải thích hiện tượng thụ tinh kép ở động vật.
Giải thích được cơ chế điều hòa sinh sản, qua đó có thể điều khiển được tốc độ sinh sản ở động vật và người.
- Số câu 1
- Số điểm 3
- Tỉ lệ 30 %
- Số điểm:1
- Tỉ lệ 33 %
- Số điểm:1
- Tỉ lệ 33%
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 17%
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 17%
Chủ đề 3
Quy luật phân li độc lập
Trình bày được nội dung các quy luật của Men đen
Nêu được điều kiện nghiệm đúng các quy luật
Giải thích bằng cơ sở tế bào học về các quy luật của Men đen
Biết cách viết giao tử và xác định tỉ lệ các loại giao tử.
Giải được các bài tập về di truyền phân li độc lập, cách xác định tỉ lệ KG, KH và xác suất xuất hiện một loại kiểu hình cụ thể.
- Số câu 1
- Số điểm 2
- Tỉ lệ 20 %
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 25%
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 25 %
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 25 %
- Số điểm:0,5
- Tỉ lệ 25 %
Tổng:
Số câu : 4
Số điểm: 10
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ 45%
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ 15%
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ 15%
IV.Biên soạn câu hỏi,bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)