De thi KSCL Kỳ I Anh 7
Chia sẻ bởi Phan Thi Oanh |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De thi KSCL Kỳ I Anh 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT TP HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 - Năm học: 2009 - 2010 (Đề chẵn)
Họ và tên: .....................................................Lớp ......... Trường............................
I. Khoanh tròn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. a. busy b. tub c. fun d. subject
2. a. amazing b. far c. vacation d. may
3. a. nice b. miss c. invite d. delicious
4. a. shed b. bell c. repair d. shelf
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. How (far / long / much) is it from your house to school?
2. I have (little / a lot of / any) execises to do today.
3. Would you like (drink / to drink / drinking) some water?
4. Her date of birth is (in / on / at) December 25th.
5. (Doctors / Journalists / Teachers) take care of sick people.
6. Can I speak (about / with / to) Andy, please?
7. We go to the (cafeteria / library / museum) to read books.
III. Chia động từ trong ngoặc.
1. I (see) you soon. ..............................................................
2. Hurry up! He (wait) for you. ..............................................................
3. What Ha usually (do) in the evening? .............................................................
4. Ba can (fix) the lights. ...... .......................................................
IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. Hoa’s mother is taller than her. -> Hoa is .........................................................
2. Nam studies Math well. -> Nam is good ..................................................
3. I spend 4 hours doing my homework. -> It takes ..........................................................
4. Why don’t you go to the cafeteria? -> What about .............................................
5. That girl is very beatiful. -> What ...........................................................
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
My name is Nga. I am 14 years old. I am in grade 7. From my house to school is about 500 meters. Everyday I walk to school.
What is her name? ..........................................................................
Is she fifteen years old? ..........................................................................
Which grade is she in? ..........................................................................
How far is it from her house to school? ......................................................................
Does she go to school on foot? ..........................................................................
The end./.
PHÒNG GD - ĐT TP HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 - Năm học: 2009 - 2010 (Đề lẻ)
Họ và tên: .....................................................Lớp ......... Trường............................
I. Khoanh tròn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. a. nice b. miss c. invite d. delicious
2. a. busy b. tub c. fun d. subject
3. a. shed b. bell c. repair d. shelf
4. a. amazing b. far c. vacation d. may
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. Her date of birth is (in / on / at) December 25th.
2. Would you like (drink / to drink / drinking) some water?
3. How (far / long / much) is it from your house to school?
4. Can I speak (about / with / to) Andy, please?
5. I have (little / a lot of / any) execises to do today.
6. We go to the (cafeteria / library / museum) to read books.
7. (Doctors / Journalists / Teachers) take care of sick people.
III. Chia động từ trong ngoặc.
1. Phuong can (fix) the lights. ............... ..............................................
2. I (see) you soon. ..............................................................
3. What Ha usually (do) in the evening? .............................................................
4. Hurry up! He (wait) for you. ..............................................................
IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. I spend 4 hours doing my homework. -> It takes ..........................................................
2. Le’s mother is taller than her. -> Le is .........................................................
3. That girl is very beatiful. -> What ...........................................................
4. Lan studies Math well. -> Lan is good ..................................................
5. Why don’t you go to the cafeteria? -> What about .............................................
V. Đọc đoạn văn sau và trả
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 - Năm học: 2009 - 2010 (Đề chẵn)
Họ và tên: .....................................................Lớp ......... Trường............................
I. Khoanh tròn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. a. busy b. tub c. fun d. subject
2. a. amazing b. far c. vacation d. may
3. a. nice b. miss c. invite d. delicious
4. a. shed b. bell c. repair d. shelf
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. How (far / long / much) is it from your house to school?
2. I have (little / a lot of / any) execises to do today.
3. Would you like (drink / to drink / drinking) some water?
4. Her date of birth is (in / on / at) December 25th.
5. (Doctors / Journalists / Teachers) take care of sick people.
6. Can I speak (about / with / to) Andy, please?
7. We go to the (cafeteria / library / museum) to read books.
III. Chia động từ trong ngoặc.
1. I (see) you soon. ..............................................................
2. Hurry up! He (wait) for you. ..............................................................
3. What Ha usually (do) in the evening? .............................................................
4. Ba can (fix) the lights. ...... .......................................................
IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. Hoa’s mother is taller than her. -> Hoa is .........................................................
2. Nam studies Math well. -> Nam is good ..................................................
3. I spend 4 hours doing my homework. -> It takes ..........................................................
4. Why don’t you go to the cafeteria? -> What about .............................................
5. That girl is very beatiful. -> What ...........................................................
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
My name is Nga. I am 14 years old. I am in grade 7. From my house to school is about 500 meters. Everyday I walk to school.
What is her name? ..........................................................................
Is she fifteen years old? ..........................................................................
Which grade is she in? ..........................................................................
How far is it from her house to school? ......................................................................
Does she go to school on foot? ..........................................................................
The end./.
PHÒNG GD - ĐT TP HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 - Năm học: 2009 - 2010 (Đề lẻ)
Họ và tên: .....................................................Lớp ......... Trường............................
I. Khoanh tròn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. a. nice b. miss c. invite d. delicious
2. a. busy b. tub c. fun d. subject
3. a. shed b. bell c. repair d. shelf
4. a. amazing b. far c. vacation d. may
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. Her date of birth is (in / on / at) December 25th.
2. Would you like (drink / to drink / drinking) some water?
3. How (far / long / much) is it from your house to school?
4. Can I speak (about / with / to) Andy, please?
5. I have (little / a lot of / any) execises to do today.
6. We go to the (cafeteria / library / museum) to read books.
7. (Doctors / Journalists / Teachers) take care of sick people.
III. Chia động từ trong ngoặc.
1. Phuong can (fix) the lights. ............... ..............................................
2. I (see) you soon. ..............................................................
3. What Ha usually (do) in the evening? .............................................................
4. Hurry up! He (wait) for you. ..............................................................
IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. I spend 4 hours doing my homework. -> It takes ..........................................................
2. Le’s mother is taller than her. -> Le is .........................................................
3. That girl is very beatiful. -> What ...........................................................
4. Lan studies Math well. -> Lan is good ..................................................
5. Why don’t you go to the cafeteria? -> What about .............................................
V. Đọc đoạn văn sau và trả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)