Đề thi KSCL HKII môn Sinh 6,7,8,9
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng |
Ngày 18/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL HKII môn Sinh 6,7,8,9 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS... . . . . . . . . Bài khảo sát chất lượng học kỳ II
Lớp . . . . . Năm học 2005-2006
Họ và tên . . . . . . . . . . . Môn : Sinh học - Lớp 8
(Thời gian :45 phút, không kể giao đề)
Đề ra:
Câu I: Hãy lựa chọn các từ hoặc các cụm từ sau điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lí:
a. Hệ thần kinh b. Nơ-ron này c. Một thân d. Tiếp giáp e. Cơ quan trả lời g. Sợi trục h. Cúc - xi - náp i. Nhánh k. Trục l. Bao miêlin
Nơ - ron là đơn vị cấu tạo nên ............. (1) ............ Mỗi nơ-ron bao gồm ........ (2) ..........., nhiều sợi...... (3)........ và một sợi .........(4)............ Sợi trục thường có ........(5)........Tận cùng ....... (6)........ các .........(7).......... nơi.........(8).......... giữa các........ (9)............Với nơ-ron khác hoặc với .........(10).............
Câu II: Hãy ghép tên các tuyến nội tiết phù hợp với tên loại hooc-môn mà nó tiết ra ở bảng sau:
Tên tuyến nội tiết
Tên hoóc - môn
1. Tuyến tuỵ
a. Prôgestêrôn
2. Tuyến sinh dục nam
b. Tirôxin
3. Tuyến trên thận
c. Ơstrôgen
4. Tuyến sinh dục nữ
d. Cooctizôn
5. Tuyến giáp
e. Glucagôn
f. Testôstêrôn
g. Insulin
Câu III: Nêu cơ sở hình thành phản xạ có điều kiện? cho ví dục về sự thành lập một phản xạ có điều kiện có lợi cho bản thân?
Câu IV: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
Câu V: Phân biệt tật cận thị và viễn thị?
Bài làm:
Trường THCS... . . . . . . . . Bài khảo sát chất lượng học kỳ II
Lớp . . . . . Năm học 2005-2006
Họ và tên . . . . . . . . . . . Môn : Sinh học - Lớp 6
(Thời gian :45 phút, không kể giao đề)
Đề ra:
Câu I: Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:
1. Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả, có thể chia thành 2 nhóm quả chính là:
a. Quả khô và quả nẻ b. Quả khô và quả không nẻ
c. Quả khô và quả thịt c. Quả nẻ và quả không nẻ
2. Các bộ phận của hạt gồm:
a. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ b. Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ
c. Vỏ và phôi d. Phôi và chất dinh dưỡng
3. Đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ động vật là:
a. Quả có màu sắc sặc sỡ b. Quả nhẹ có lông
c. Quả có mùi thơm d. Hạt có vỏ cứng
4. Đường vận chuyển của nước trong cây sau khi được hấp thụ từ đất vào theo thứ tự lần lượt là:
a. Lá => thân => rễ b. Rễ => Thân => lá
c. Thân => Lá => Rễ d. Thân => Rễ => lá
Câu
Lớp . . . . . Năm học 2005-2006
Họ và tên . . . . . . . . . . . Môn : Sinh học - Lớp 8
(Thời gian :45 phút, không kể giao đề)
Đề ra:
Câu I: Hãy lựa chọn các từ hoặc các cụm từ sau điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lí:
a. Hệ thần kinh b. Nơ-ron này c. Một thân d. Tiếp giáp e. Cơ quan trả lời g. Sợi trục h. Cúc - xi - náp i. Nhánh k. Trục l. Bao miêlin
Nơ - ron là đơn vị cấu tạo nên ............. (1) ............ Mỗi nơ-ron bao gồm ........ (2) ..........., nhiều sợi...... (3)........ và một sợi .........(4)............ Sợi trục thường có ........(5)........Tận cùng ....... (6)........ các .........(7).......... nơi.........(8).......... giữa các........ (9)............Với nơ-ron khác hoặc với .........(10).............
Câu II: Hãy ghép tên các tuyến nội tiết phù hợp với tên loại hooc-môn mà nó tiết ra ở bảng sau:
Tên tuyến nội tiết
Tên hoóc - môn
1. Tuyến tuỵ
a. Prôgestêrôn
2. Tuyến sinh dục nam
b. Tirôxin
3. Tuyến trên thận
c. Ơstrôgen
4. Tuyến sinh dục nữ
d. Cooctizôn
5. Tuyến giáp
e. Glucagôn
f. Testôstêrôn
g. Insulin
Câu III: Nêu cơ sở hình thành phản xạ có điều kiện? cho ví dục về sự thành lập một phản xạ có điều kiện có lợi cho bản thân?
Câu IV: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
Câu V: Phân biệt tật cận thị và viễn thị?
Bài làm:
Trường THCS... . . . . . . . . Bài khảo sát chất lượng học kỳ II
Lớp . . . . . Năm học 2005-2006
Họ và tên . . . . . . . . . . . Môn : Sinh học - Lớp 6
(Thời gian :45 phút, không kể giao đề)
Đề ra:
Câu I: Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:
1. Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả, có thể chia thành 2 nhóm quả chính là:
a. Quả khô và quả nẻ b. Quả khô và quả không nẻ
c. Quả khô và quả thịt c. Quả nẻ và quả không nẻ
2. Các bộ phận của hạt gồm:
a. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ b. Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ
c. Vỏ và phôi d. Phôi và chất dinh dưỡng
3. Đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ động vật là:
a. Quả có màu sắc sặc sỡ b. Quả nhẹ có lông
c. Quả có mùi thơm d. Hạt có vỏ cứng
4. Đường vận chuyển của nước trong cây sau khi được hấp thụ từ đất vào theo thứ tự lần lượt là:
a. Lá => thân => rễ b. Rễ => Thân => lá
c. Thân => Lá => Rễ d. Thân => Rễ => lá
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)