đề thi KSCL cuối kì 2 năm 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: đề thi KSCL cuối kì 2 năm 2010-2011 thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
4PGD-ĐT huyện YÊN Mỹ
Trường TH .........................................................
Lớp: ..............
Họ tên: ..................................................................
Đề KIểM TRA ĐịNH Kì CuốI Kì II
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán. Lớp 1
Thời gian: 40 phút
Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của 30 là:
A. 28
B. 29
C. 31
D. 32
Câu 2: số liền trước của 60 là:
A. 59
B. 60
C. 61
D. 62
Câu 3: Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 4: Số lớn nhất trong dãy số: 73; 56; 91; 89 là:
A. 56
B. 73
C. 89
D. 91
Câu 5: Viết vào chỗ chấm:
Số 70 gồm ...........chục và ............đơn vị
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên có:
....................hình tam giác.
...................hình vuông.
...................hình tròn.
Phần tự luận (7đ)
Câu 1: Tính nhẩm: (1đ)
..... ......
..... ......
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2đ)
23 + 42 94 - 21 50 + 38 67 - 3
............... ............... .................. .................
............... ............... .................. .................
............... ................ .................. .................
Câu 3: Tính: (2đ)
34 + 3 – 2 = ........................... 58 – 30 – 3 = ...............................
18cm + 20cm = ..................... 59cm – 42cm + 10cm = ...............
Câu 4: Quyển vở của Lan có 58 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở của Lan còn bao nhiêu trang chưa viết? (1,5đ)
Câu 5: Viết số thích hợp vào ô trống: (0,5đ)
+ 24 = 24 30 + < 32
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Phần trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: B; Câu 4: D
Câu 5: 7 chục và 0 đơn vị
Câu 6:
3 tam giác;
1 hình vuông;
1 hình tròn
Phần tự luận: (7 đ)
Câu 1: (1đ) 7 50
70 50
Câu 2: (2đ)
65; 73; 88; 64
Câu 3: (2đ)
35; 25; 38cm; 27cm
Câu 4:
Số trang còn lại là: (0,5đ)
48 – 25 = 23 (trang) (0,5đ)
Đáp số: 23 trang (0,5đ)
Câu 5:
Số cần điền vào ô trống lần lượt là: 0; 0 hoặc 1 (0,5đ)
PGD-ĐT YÊN MỸ
Trường TH: ...........................................................
Lớp: ............
Họ tên: ...................................................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán lớp 2
Thời gian: 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bảy trăm hai mươi ba viết là:
A. 7203
B. 7023
C. 723
D. 732
Câu 2: Cho dãy số: 216; 218; 220; ........; ...........
Hai số tiếp theo của dãy số trên là:
A. 221; 222
B. 222; 224
C. 221; 223
D. 222; 223
Câu 3: 1m = .....cm?
A. 10
B. 20
C. 50
D. 100
Câu 4:
Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 6giờ 15phút C. 3giờ 30phút
B. 6giờ 3phút D. 3giờ 6 phút
Trường TH .........................................................
Lớp: ..............
Họ tên: ..................................................................
Đề KIểM TRA ĐịNH Kì CuốI Kì II
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán. Lớp 1
Thời gian: 40 phút
Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của 30 là:
A. 28
B. 29
C. 31
D. 32
Câu 2: số liền trước của 60 là:
A. 59
B. 60
C. 61
D. 62
Câu 3: Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 4: Số lớn nhất trong dãy số: 73; 56; 91; 89 là:
A. 56
B. 73
C. 89
D. 91
Câu 5: Viết vào chỗ chấm:
Số 70 gồm ...........chục và ............đơn vị
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình vẽ bên có:
....................hình tam giác.
...................hình vuông.
...................hình tròn.
Phần tự luận (7đ)
Câu 1: Tính nhẩm: (1đ)
..... ......
..... ......
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2đ)
23 + 42 94 - 21 50 + 38 67 - 3
............... ............... .................. .................
............... ............... .................. .................
............... ................ .................. .................
Câu 3: Tính: (2đ)
34 + 3 – 2 = ........................... 58 – 30 – 3 = ...............................
18cm + 20cm = ..................... 59cm – 42cm + 10cm = ...............
Câu 4: Quyển vở của Lan có 58 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở của Lan còn bao nhiêu trang chưa viết? (1,5đ)
Câu 5: Viết số thích hợp vào ô trống: (0,5đ)
+ 24 = 24 30 + < 32
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Phần trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: B; Câu 4: D
Câu 5: 7 chục và 0 đơn vị
Câu 6:
3 tam giác;
1 hình vuông;
1 hình tròn
Phần tự luận: (7 đ)
Câu 1: (1đ) 7 50
70 50
Câu 2: (2đ)
65; 73; 88; 64
Câu 3: (2đ)
35; 25; 38cm; 27cm
Câu 4:
Số trang còn lại là: (0,5đ)
48 – 25 = 23 (trang) (0,5đ)
Đáp số: 23 trang (0,5đ)
Câu 5:
Số cần điền vào ô trống lần lượt là: 0; 0 hoặc 1 (0,5đ)
PGD-ĐT YÊN MỸ
Trường TH: ...........................................................
Lớp: ............
Họ tên: ...................................................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán lớp 2
Thời gian: 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bảy trăm hai mươi ba viết là:
A. 7203
B. 7023
C. 723
D. 732
Câu 2: Cho dãy số: 216; 218; 220; ........; ...........
Hai số tiếp theo của dãy số trên là:
A. 221; 222
B. 222; 224
C. 221; 223
D. 222; 223
Câu 3: 1m = .....cm?
A. 10
B. 20
C. 50
D. 100
Câu 4:
Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 6giờ 15phút C. 3giờ 30phút
B. 6giờ 3phút D. 3giờ 6 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: 359,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)