ĐỀ THI KSCL
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 26/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KSCL thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CĐ KHỐI 11
BỘ MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1. Trong phân tử AND, xác định:
a. Một Nuclêôtit nặng bao nhiêu đvC, dài bao nhiêu A0 và có mấy loại Nuclêôtit, kể tên?
b. Có những loại liên kết nào trong phân tử AND, kể tên?
c. Mỗi Nuclêôtit gồm mấy thành phần cấu thành, kể tên các thành phần đó?
Câu 2. Một phân tử ADN có 3000 Nu, trong đó A = 2G. Xác định:
a. Số Nu mỗi loại của phân tử ADN?
b. Số liên kết Hiđrô trong phân tử ADN?
c. Phân tử ADN này nhân đôi 3 lần liên tiếp, hỏi tổng số Nu trong các phân tử ADN con có nguyên liệu mới hoàn toàn bằng bao nhêu?
Câu 3. Ở 1 loài thực vật, cho biết A là gen quy định hoa đỏ, a – hoa trắng; B là gen quy định thân cao, b – thân thấp; D là gen quy định quả tròn, b – quả dài. Các gen gen trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập. Cho cá thể dị hợp tử 3 cặp gen tự thụ phấn, xác định ở F1:
a. Số tổ hợp giao tử, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình?
b. Tỉ lệ kiểu gen AaBBdd, tỉ lệ kiểu hình đồng trội?
c. Tỉ lệ tổ hợp chứa 3 alen trội, 3 alen lặn?
Câu 4 (dành cho 11A1). Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường, nhưng biết bố vợ bị mù màu, mẹ vợ bị bệnh bạch tạng, em gái chồng bị bệnh bạch tạng, những người còn lại trong gia đình đều có kiểu hình bình thường. Tính theo lí thuyết, xác suất cặp vợ chồng này sinh con:
a. Không bị mắc cả 2 bệnh trên?
b. Bị mắc một trong 2 bệnh trên?
------HẾT------
Chia làn điểm:
Câu
1
2
3
4
Điểm
11A1
2 điểm
3 điểm
3 điểm
2 điểm
11A2, 11A 4
3 điểm
3 điểm
4 điểm
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐÁP ÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CĐ KHỐI 11
BỘ MÔN: SINH HỌC 11
Câu
Ý đúng
Điểm
11A1
11A2,4
1
a. Một Nuclêôtit nặng 300 đvC, dài bao 3,4 A0 và 4 mấy loại Nuclêôtit: A, T, G, X
0.5
1
b. Có 2 loại liên kết: H và HT
0.5
1
c. Mỗi Nu gồm 3 thành phần:
+ Đường pentôzơ - đêôxiribôzơ (C5H10O4)
+ 1 nhóm phôtphat
+ 1 trong 4 loại bazơ nitơ: Ađênin (A); Timin (T), Guanin (G); Xitôzin (X)
1.0
1
2
a. A = T = 1000, G = X = 500
1.0
1
b. H = 2A + 3G = 3500
1.0
1
c. 18000
1.0
1
3
a. 64 tổ hợp giao tử, 27 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
1.0
1.0
b. Tỉ lệ kiểu gen AaBBdd = 2/4 x 1/4 x 1/4 = 1/32
Tỉ lệ kiểu hình Đỏ - Cao - Tròn = ¾ x ¾ x ¾ = 27/ 64
1.0
1.0
1.0
c. C36/ 43 = 5/16
1.0
1.0
4
a. 3/4 x 5/6 = 15/ 24
1.0
b. 1/4 x 5/6 + 3/4 x 1/6 = 8/24 = 1/3
1.0
TỔNG ĐIỂM
10đ
10đ
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CĐ KHỐI 11
BỘ MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1. Trong phân tử AND, xác định:
a. Một Nuclêôtit nặng bao nhiêu đvC, dài bao nhiêu A0 và có mấy loại Nuclêôtit, kể tên?
b. Có những loại liên kết nào trong phân tử AND, kể tên?
c. Mỗi Nuclêôtit gồm mấy thành phần cấu thành, kể tên các thành phần đó?
Câu 2. Một phân tử ADN có 3000 Nu, trong đó A = 2G. Xác định:
a. Số Nu mỗi loại của phân tử ADN?
b. Số liên kết Hiđrô trong phân tử ADN?
c. Phân tử ADN này nhân đôi 3 lần liên tiếp, hỏi tổng số Nu trong các phân tử ADN con có nguyên liệu mới hoàn toàn bằng bao nhêu?
Câu 3. Ở 1 loài thực vật, cho biết A là gen quy định hoa đỏ, a – hoa trắng; B là gen quy định thân cao, b – thân thấp; D là gen quy định quả tròn, b – quả dài. Các gen gen trội lặn hoàn toàn, phân li độc lập. Cho cá thể dị hợp tử 3 cặp gen tự thụ phấn, xác định ở F1:
a. Số tổ hợp giao tử, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình?
b. Tỉ lệ kiểu gen AaBBdd, tỉ lệ kiểu hình đồng trội?
c. Tỉ lệ tổ hợp chứa 3 alen trội, 3 alen lặn?
Câu 4 (dành cho 11A1). Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường, nhưng biết bố vợ bị mù màu, mẹ vợ bị bệnh bạch tạng, em gái chồng bị bệnh bạch tạng, những người còn lại trong gia đình đều có kiểu hình bình thường. Tính theo lí thuyết, xác suất cặp vợ chồng này sinh con:
a. Không bị mắc cả 2 bệnh trên?
b. Bị mắc một trong 2 bệnh trên?
------HẾT------
Chia làn điểm:
Câu
1
2
3
4
Điểm
11A1
2 điểm
3 điểm
3 điểm
2 điểm
11A2, 11A 4
3 điểm
3 điểm
4 điểm
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐÁP ÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CĐ KHỐI 11
BỘ MÔN: SINH HỌC 11
Câu
Ý đúng
Điểm
11A1
11A2,4
1
a. Một Nuclêôtit nặng 300 đvC, dài bao 3,4 A0 và 4 mấy loại Nuclêôtit: A, T, G, X
0.5
1
b. Có 2 loại liên kết: H và HT
0.5
1
c. Mỗi Nu gồm 3 thành phần:
+ Đường pentôzơ - đêôxiribôzơ (C5H10O4)
+ 1 nhóm phôtphat
+ 1 trong 4 loại bazơ nitơ: Ađênin (A); Timin (T), Guanin (G); Xitôzin (X)
1.0
1
2
a. A = T = 1000, G = X = 500
1.0
1
b. H = 2A + 3G = 3500
1.0
1
c. 18000
1.0
1
3
a. 64 tổ hợp giao tử, 27 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
1.0
1.0
b. Tỉ lệ kiểu gen AaBBdd = 2/4 x 1/4 x 1/4 = 1/32
Tỉ lệ kiểu hình Đỏ - Cao - Tròn = ¾ x ¾ x ¾ = 27/ 64
1.0
1.0
1.0
c. C36/ 43 = 5/16
1.0
1.0
4
a. 3/4 x 5/6 = 15/ 24
1.0
b. 1/4 x 5/6 + 3/4 x 1/6 = 8/24 = 1/3
1.0
TỔNG ĐIỂM
10đ
10đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)